TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA INCHEON INCHEON NATIONAL UNIVERSITY 1.Địa chỉ: 119 Academy-ro, Songdo 1(il)-dong, Yeonsu-gu, Incheon, Korea 2. Điện thoại: 0328359581 3. Website: http://www.inu.ac.kr 4. Năm thành lập: 1979 |
|
Thành lập năm 1979, ĐH Incheon là một trong những trường Đại học có lịch sử lâu đời và uy tín của tỉnh Incheon nói riêng và của cả đất nước Hàn Quốc nói riêng. Incheon University có nhiều năm kinh nghiệm trong việc đào tạo và hướng dẫn du học sinh quốc tế. Phần lớn các sinh viên được đào tạo ở Incheon đều được ở lại làm việc tại Hàn Quốc trước khi về nước.
Thành phố Incheon là thành phố lớn thứ 3 Hàn Quốc, nằm ở phía phía tây của đất nước, là khu vực đầu tiên của Hàn Quốc được hiện đại hóa vào cuối thế kỉ 19. Trường Đại học Incheon nằm ở vị thế tốt, giao thông thuận tiện, gần sân bay quốc tế Incheon, cách Seoul khoảng 30 phút đi xe bus, nơi đây phong cảnh rất đẹp với những cây cầu vượt biển hút tầm mắt, là nơi tuyệt vời nhất cho những bạn có nhu cầu học tập tại Hàn Quốc.
Trường tọa lại tại Thành phố Incheon, có khuôn viên rộng và nhiều cây xanh. Khu giảng đường liên hợp và khu ký túc xá hiện đại liền kề với nhiều khu luyện tập thể thao tạo cho sinh viên môi trường học tập thoải mái nhất
5. Các chương trình đào tạo
-
Chương trình đào tạo tiếng hàn
-
Chương trình đào tạo đại học:
Kỳ nhập học |
Tháng 3, 6, 9 và 12 |
Thời gian học |
10 tuần/ kỳ – 4 kỳ/năm 5 buổi/tuần từ thứ 2 đến thứ 6 |
Phí đăng ký |
50.000 KRW |
Học phí (1 năm) |
4.800.000 KRW (1.200.000 KRW/kỳ) |
Trường ĐH thành viên |
Khoa |
ĐH nhân văn |
Quốc văn Hàn Quốc, Ngữ văn Anh, tiếng Đức, Tiếng Nhật, tiếng Pháp, tiếng Trung |
Khoa học tự nhiên |
Khoa toán, khoa lý, khoa hóa, khoa nghiên cứu trẻ em và người tiêu dùng, Thiết kế công nghiệp, khoa học hàng hải |
Khoa học xã hội |
Phúc lợi xã hội, truyền thông, khoa học thông tin tư liệu, phát triển nguồn nhân lực |
Kinh tế chính trị toàn cầu |
Khoa luật, khoa hành chính công, chính trị ngoại giao, kinh tế, thương mại quốc tế |
Khoa học công nghệ |
Cơ khí, kỹ thuật cơ điện tử, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật điện, quản lý công nghiệp, kỹ thuật an toàn, Khoa học kỹ thuật vật liệu, khoa học kỹ thuật năng lượng. |
Công nghệ thông tin |
Khoa học kỹ thuật máy tính, kỹ thuật truyền thông, kỹ thuật hệ thống nhúng. |
Kinh tế |
Quản trị kinh doanh, thuế và tài chính |
Nghệ thuật và thể thao |
Nghệ thuật (vẽ nghệ thuật hàn quốc và vẽ nghệ thuật phương tây) |
Khoa học đô thị |
Hành chính đô thị, Kỹ thuật môi trường xây dựng, kỹ thuật đô thị, kiến trúc đô thị (thiết kế kiến trúc đô thị, kỹ thuật kiến trúc) |
Sinh học và kỹ thuật |
Khoa học đời sống (sinh học, khoa học phân tử và y tế), phân tử và nano |
Ngoại thương |
Ngoại thương hàn Quốc |
-
Chương trình thạc sĩ:
Ngành |
Khoa |
Khoa học nhân văn |
Quốc văn Hàn Quốc, Tiếng Hàn, Ngữ văn Anh, tiếng Đức, Tiếng Nhật, tiếng Pháp, tiếng Trung, Luật, hành chính, hành chính đô thị, Ngoại giao chính trị, truyền thông, thông tin tư liệu, kinh tế, thương mại, quản trị kinh doanh, giáo dục học, phúc lợi xã hội |
Khoa học tự nhiên |
Khoa toán, khoa lý, khoa hóa, khoa nghiên cứu trẻ em và người tiêu dùng, phục trang, làm đẹp, hàng hải. |
Khoa học công nghệ |
Cơ khí, điện, điện tử, kỹ thuật an toàn, Khoa học kỹ thuật vật liệu, khoa học kỹ thuật năng lượng, máy tính, kỹ thuật truyền thông, kỹ thuật hệ thống nhúng, Kỹ thuật môi trường xây dựng, năng lượng môi trường, kiến trúc, sinh học, nano |
Năng khiếu |
Thể thao, mỹ thuật, thiết kế |
6.Ký túc xá (đơn vị tính: KRW)
Loại phòng |
Số tiền |
|
Trong trường |
Phòng 4 người |
550.000 KRW/ học kỳ |
Ngoài trường |
Phòng 2 người |
400.000 KRW/ tháng |
Phòng đơn |
400.000 – 500.000 KRW/tháng |
|
Kosiwon |
350.000 KWR/tháng |
7. Học Bổng:
-
Học bổng chuyên ngành danh cho sinh viên không học tiếng Hàn tại trường:
Sinh viên quốc tế mới nhập học (gồm cả sinh viên chuyển tiếp) |
Học lực |
Học bổng |
|||
Topik |
IELTS |
TOEIC |
TOEFL (iBT) |
GPA |
|
Cấp 6 |
7.0 |
800 |
94 |
Từ 4.0 trở lên |
100% học phí kỳ tiếp theo |
Cấp 5 |
6.5 |
750 |
87 |
Từ 3.6 trở lên |
85% học phí kỳ tiếp theo |
Cấp 4 |
6.0 |
700 |
82 |
Từ 3.2 trở lên |
70% học phí kỳ tiếp theo |
-
Học bổng chuyên ngành danh cho sinh viên học tiếng Hàn tại trường:
Những học sinh đăng ký học tiếng Hàn từ 4 kỳ trở lên tại Khoa tiếng Hàn, viện ngôn ngữ trường ĐH Incheon.
Sinh viên quốc tế (gồm cả sinh viên mới và chuyển tiếp |
Sinh viên đăng ký |
|
Mức học bổng |
GPA của kỳ trước |
Mức học bổng |
70% học phí kỳ đầu |
Từ 4.0 trở lên |
100% học phí kỳ tiếp theo |
Từ 3.6 trở lên |
85% học phí kỳ tiếp theo |
|
Từ 3.7 trở lên |
70% học phí kỳ tiếp theo |
|
Từ 2.5 trở lên |
60% học phí kỳ tiếp theo |
|
Từ 2.0 trở lên |
50% học phí kỳ tiếp theo |
8. Chi phí trước khi nhập cảnh.
Đơn vị: Krw
Các khoản tiền |
Số tiền (KRW) |
Học phí (1 năm) |
4.800,000 |
Phí đăng ký |
50,000 |
Ký túc xá trung bình (3 tháng) |
1.200.000 |
Phí bảo hiểm (1 năm) |
200.000 |
Tổng |
6.250.000 |
(Tương đương 125.000.000 VND với tỷ giá tham khảo 1 KRW = 20 VND)