Chào mừng bạn đến với website của chúng tôi

 

Tên tiếng Hàn Đẹp cho Nữ? Trong tiếng Việt và tiếng Hàn đều có một bộ phận tiếng Hán – Việt, tiếng Hán – Hàn. Vốn từ Hán – Việt và Hán- Hàn trong tiếng Việt và tiếng Hàn là rất lớn, chiếm khoảng 60% đến 70%. Dựa theo nguyên tắc âm Hán, chúng ta có thể phiên âm tên của mình sang tiếng Hàn. Hơn thế, về phát âm tiếng Hàn vốn đã nghe rất hay, vui tai, do đó, việc đặt tên phụ theo tiếng Hàn cũng rất được yêu thích.

 

 

Gợi ý Tên tiếng Hàn Đẹp cho Nữ năm 2023

Tên tiếng Hàn hay cho nữ nói về tính cách

  1. Ae-Cha/Aera: tên tiếng hàn hay cho nữ với ý nghĩa cô bé chan chứa tình yêu và tiếng cười
  2. Ae Ri: tên Hàn hay cho nữ này có nghĩa là đạt được (mong con luôn đạt được mọi điều)
  3. Ah-In: người con gái có lòng nhân từ
  4. Ara: xinh đẹp và tốt bụng
  5. Areum: người con gái đẹp
  6. Ahnjong: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là yên tĩnh, bình yên
  7. Bong Cha: cô gái cuối cùng
  8. Byeol: ngôi sao
  9. Bon-Hwa: tên tiếng Hàn hay cho nữ có nghĩa là vinh quang
  10. Bada: tên tiếng hàn hay cho nữ ý nghĩa là đại dương – mong con luôn ra biển lớn

Đặt tên Hàn hay cho nữ với ý nghĩa xinh đẹp

  1. Baram: ngọn gió, mang sự mát lành cho mọi nhà
  2. Bitna: hãy luôn tỏa sáng con nhé
  3. Bom: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là mùa xuân tươi đẹp
  4. Chaewon: sự khởi đầu tốt đẹp
  5. Chan-mi: luôn được ngợi khen
  6. Chija: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là một loài hoa xinh đẹp
  7. Chin Sun: chân lý và lòng tốt, bé là người hành động theo lẽ phải và tốt bụng. Đây là một tên tiếng Hàn hay cho nữ rất dễ thương.
  8. Cho: tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ thể hiện cái đẹp
  9. Cho-Hee: niềm vui tươi đẹp
  10. Choon Hee: cô gái sinh ra vào mùa xuân

Tên tiếng Hàn Đẹp cho Nữ, ý nghĩa cho nữ quý phái

  • Chul: cứng rắn
  • Chung Cha: người con gái quý tộc
  • Da: tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ ý nghĩa là chiến thắng
  • Dea: tuyệt vời
  • Da-eun: người có lòng tốt
  • Eui: tên tiếng Hàn hay mong con là người luôn công bằng
  • Eun: tên tiếng Hàn hay cho nữ có nghĩa là bạc, mong con có cuộc sống sung túc
  • Eunji: lòng tốt, trí tuệ và sự thương xót
  • Eunjoo: tên tiếng Hàn hay ý nghĩa là bông hoa nhỏ duyên dáng
  • Ga Eun: tên tiếng Hàn hay cho nữ, mong muốn con tốt bụng và xinh đẹp

Tên con gái tiếng Hàn nói về một biểu tượng đẹp

  1. Gyeonghui: người con gái đẹp và có danh dự
  2. Gi: người con gái dũng cảm
  3. Gô: luôn hoàn thành mọi việc
  4. Ha Eun: tên Hàn Quốc ý nghĩa là người tài năng, có lòng tốt
  5. Hayoon: ánh sáng mặt trời, một tên tiếng hàn hay cho nữ rất đáng yêu.
  6. Hana: được yêu quý
  7. Haneul: Tên Hàn Quốc ý nghĩa là bầu trời tươi đẹp
  8. Hwa Young/ Haw: bông hoa đẹp, trẻ trung
  9. Heejin: viên ngọc trai quý giá

Tên con gái Hàn quốc mang đến sự may mắn

  1. Hee-Young: niềm vui, sự thịnh vượng
  2. Hei-Ran: bông lan xinh đẹp
  3. Hyejin: Tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ này là người con gái thông minh, sáng sủa, quý hiếm
  4. Haebaragi: tên tiếng Hàn cho nữ ý nghĩa là hoa hướng dương
  5. Hye: đặt tên tiếng Hàn hay cho nữ là Hye với ý nghĩa người phụ nữ thông minh
  6. Hyeon: người con gái có đức hạnh
  7. Hyo: có lòng hiếu thảo
  8. Hyo-joo: ngoan ngoãn
  9. Hyuk: rạng rỡ, luôn tỏa sáng
  10. Hyun: thông minh, sáng sủa
  11. Jae: tên tiếng Hàn cho nữ mong con được tôn trọng

Tên tiếng Hàn đẹp cho nữ nói về sự thông minh

  1. Jang-Mi: hoa hồng tươi đẹp
  2. Jee: cô bé khôn ngoan
  3. Ji: trí tuệ
  4. Jia: tốt bụng và xinh đẹp
  5. Jieun: điều bí ẩn, huyền bí
  6. Jimin: nhanh nhẹn, trí tuệ thông minh
  7. Jin-Ae: sự thật, tình yêu, kho báu
  8. Jiwoo: giàu lòng thương xót
  9. Jiyoung: thắng lợi, tên tiếng Hàn hay cho nữ với mong muốn con luôn chiến thắng
  10. Joon: tên con gái tiếng Hàn theo tên Joon nghĩa là người con gái tài năng

Tên Hàn quốc đẹp nói lên sự dịu dàng

  1. Jung: một cái tên Hàn hay cho nữ trong các bộ phim, có nghĩa là sự thanh khiết
  2. Kaneis Yeon: hoa cẩm chướng
  3. Kamou: tình yêu hoặc mùa xuân
  4. Kwan: cô gái mạnh mẽ
  5. Kyung-Soon: Là tên tiếng Hàn hay có nghĩa vinh dự và nhẹ nhàng
  6. Kyung: được tôn trọng
  7. Kyung-Hu: một cô gái ở thủ đô
  8. Kyung Mi: vẻ đẹp được tôn vinh
  9. Kiaraa: con là món quà quý giá của chúa
  10. Konnie: người con gái kiên định

Tên tiếng Hàn hay cho nữ thùy mị, nhẹ nhàng

  1. Mi Cha: cô bé tuyệt đẹp
  2. Mi Young: có vẻ đẹp vĩnh cửu
  3. Mindeulle: đây là tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ mang biểu tượng hoa bồ công anh xinh đẹp, dịu dàng.
  4. Mikyung: đẹp, phong cảnh đẹp
  5. Minji: cô gái có trí tuệ nhạy bén
  6. Minsuh: người đàng hoàng
  7. Molan: hoa mẫu đơn
  8. Nabi: con bướm xinh đẹp
  9. Nari: hoa lily
  10. Ora: màu tím thủy chung

Tên tiếng Hàn hay cho nữ nói lên sự mạnh mẽ

  1. Oung: người kế vị
  2. Sae: con là điều tuyệt vời mà ông trời ban tặng
  3. Sang-Hee: người con gái có lòng nhân từ
  4. Sena: vẻ đẹp của thế giới
  5. Seo: mạnh mẽ và cứng cáp như một tảng đá
  6. Seohyun: đặt tên con gái Hàn Quốc ở nhà, bạn có thể chọn Seohyun, nghĩa là tốt lành, nhân đức
  7. Seung: chiến thắng
  8. Soomin: thông minh, xuất sắc
  9. So-hee: trắng trẻo, tươi sáng
  10. Soo-A: Tên con gái tiếng Hàn là một bông sen hoàn hảo

Đặt tên tiếng Hàn hay cho nữ mang ý nghĩa là niềm vui

  1. Soo-Gook: hoa tú cầu
  2. Soomin: thông minh và xuất sắc
  3. Sora: con là bầu trời của ba mẹ
  4. Sun Hee: niềm vui và lòng tốt
  5. Sun Jung: đây tên tiếng Hàn đẹp cho nữ có nghĩa là tốt bụng và cao thượng
  6. Sung: chiến thắng
  7. Seonhwa: hoa thủy tiên
  8. Taeyang: mặt trời
  9. Tullib: hoa tulip
  10. Whan: luôn phát triển

Tên hàn hay cho nữ nói lên sự rực rỡ

  1. Wook: mặt trời mọc
  2. Woong: là tên Hàn Quốc đẹp có nghĩa là cô gái vĩ đại và tuyệt đẹp
  3. Yang-gwi bi: hoa anh túc
  4. Yeon: nữ hoàng xinh đẹp
  5. Yeona: người con gái có trái tim vàng và lòng nhân từ
  6. Yeong: tên tiếng Hàn cho con gái với ý nghĩa con là người dũng cảm
  7. Yon: hoa sen nở rộ
  8. Yoonah: ánh sáng của thần
  9. Yoon-suh: tuổi trẻ vĩnh cửu
  10. Young-hee: cô gái đẹp và có lòng dũng cảm
  11. Young-mi: người con gái xinh đẹp

 

Tên tiếng Hàn Đẹp cho Nữ chuyển thể sang tiếng Việt năm 2023 

Phiên âm họ tiếng Hàn cho nữ theo âm Hán- Hàn- Việt

Họ tiếng Việt Tiếng Hàn (Phiên âm la tinh)
Nguyễn 원 (Won)
Trần 진 (Jin)
려 (Ryeo)
Phạm 범 (Beom)
Hoàng, Huỳnh 황 (Hwang)
Phan 반 (Ban)
Võ, Vũ 우 (Woo)
Đặng 등 (Deung)
Bùi 배 (Bae)
Hồ 호 (Ho)
Ngô 오 (Oh)
Dương 양 (Yang)
이 (Lee)
Lương 량 (Ryang)
Trương 장 (Jang)
Cao 고 (Go, Ko)
Đoàn 단 (Dan)
Đỗ, Đào 도 (Do)

Phiên âm tên lót, tên tiếng Hàn dành cho nữ theo âm Hán- Hàn- Việt

Tên lót, Tên Tiếng Hàn (Phiên âm La tinh)
Ái 애 (Ae)
An 안 (An, Ahn)
Anh, Ánh 영 (Yeong, Young)
Bảo 보 (Bo)
Bích 벽 (Byeok, Byuk)
Châu 주 (Ju)
Chi 시 (Shi)
Chung 종 (Jong)
Dương 양 (Yang)
Duyên 연 (Yeon)
Gia 가 (Ga)
Cẩm 금 (Geum, Keum)
Châu 주 (Ju)
Chi 시 (Shi)
Kỳ 기 (Ki)
하 (Ha)
Hân 흔 (Heun)
Hạnh 행 (Haeng)
Hảo 호 (Ho)
Hiền, Huyền 현 (Hyeon, Hyun)
Hoa 화 (Hwa)
Hoài 회 (Hwe)
Hồng 홍 (Hong)
Huệ 혜 (Hye)
Hương 향 (Hyang)
Hường 형 (Hyeong, Hyung)
Quế 계 (Gye)

Tên tiếng Hàn Đẹp cho Nữ chuyển từ tiếng Việt sang

Tên tiếng Việt Tên tiếng Hàn
Lan
Vy
Hạnh
Hân
Hằng
Trà
Nhi
Lệ
My
Thanh
Dương 드엉
Hương 흐엉
Ly
Nga 응아

 

Tên tiếng Hàn Đẹp cho Nữ theo tên đã có sẵn

Tên tiếng Hàn Quốc hay cho nữ dựa theo tên người có sức ảnh hưởng

  • 김제니 (Kim Je-ni) – Jennie (BLACKPINK): Đây là một cái tên hay dành cho nữ họ Kim. Vừa dễ nhớ vừa rất “tây”
  • 김설현 (Kim Seol-hyun) – Seolhyun (AOA): 설 = 눈 (tuyết), 현 = 빛나다 (tỏa sáng): Seol-hyun được đánh giá là một trong những idol nữ đẹp nhất và có body đẹp nhất xứ Hàn. Nên có thể nói gương mặt đi đôi với cái tên.
  • 문별이 (Moon Byul-i) – Moonbyul (MAMAMOO): 별이 ngôi sao. Là ánh sáng mà ai cũng phải yêu quý.
  • 김다솜 (Kim Da-som) – Dasom: Đây cũng là một cái tên hay dành cho nữ họ Kim. 다솜 là từ thuần Hàn của 사랑 (yêu thương). Quả thật là một chiếc tên làm mọi người chỉ muốn yêu thương.
  • 고아라 (Go Ara): 아라 là từ thuần Hàn của 바다 (biển). Ai muốn con gái mình trở thành người có tấm lòng trong sáng và rộng lớn như biển cả thì đặt ngay tên này.

Tên tiếng Hàn hay cho bé gái được dùng phổ biến

  • Seo-yeon 서연
  • Ye-eun 예은
  • Ji-yeon 지연
  • Seo-hyeon 서현
  • Seo-yun 서윤
  • Min-suh 민서
  • Ha-eun 하은
  • Ji-eun 지은
  • Eun-ha 은하
  • Ji-soo 지수
  • A-ra 아라
  • Yoo-na 유나
  • Yeon-ah 연아
  • Ha-na 하나
  • Ji-min 지민

 

Trung tâm Ngoại Ngữ - Du Học - Thực Tập Sinh Global

 - Văn phòng tại Nhật Bản: Osakashi, Ikunoku, Tatsumikita 2-5-34MT kabushiki kaisha 544-0004 - Hotline: 070 8377 6789

 - Văn phòng 2 tại Nhật Bản: 2 Chome-8-1 Motomachi, Naniwa Ward, Osaka, 556-0016 - Hotline: (+81-80-3800-2506)

 - Văn phòng tại Hàn Quốc: 25, Seojae-ro 7-gil, Dasa-eup, Dalseong-gun, Daegu, Republic of Korea 42929: Hotline: (+821077678789) - (+821077678789)

+ Chi nhánh 31: Trường Giáo Dục Thường Xuyên Huyện Long Thành, 02 Tôn Đức Thắng, Long Thành, Đồng Nai. (Địa chỉ cũ: Trường Cao Đẳng Công Nghệ Cao Đồng Nai, số 47 Tôn Đức Thắng, Long Thành, Đồng Nai).

+ Chi nhánh 32: Trường Cao Đẳng Du Lịch Vũng Tàu, số 374 Trương Công Định, P8, TP. Vũng Tàu.

+ Chi nhánh 33: Trường Đại Học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, P8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng.

+ Chi nhánh 34: Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Cao Su Bình Phước, số 1428 Phú Riềng Đỏ, TP. Đồng Xoài.

Email: global@toancau247.vn

Hotline: 0906 907 079

Website: duhocxkld.edu.vn  

Fanpage 1: Global Study - Du Học Nhật Bản & TTS

Fanpage 2: Global Study - Du Học Hàn Quốc

 

Hỗ trợ (24/7) 0906 907 079