Tên tiếng Anh: Joongbu University (JBU)
Tên tiếng Hàn: 중부대학교
Loại hình: Tư thục
Năm thành lập: 1983
Số lượng giảng viên: 991
Số lượng sinh viên: 12,251 sinh viên, 866 sinh viên quốc tế
Học phí tiếng Hàn: 4,400,000 KRW/ năm
Website: https://www.joongbu.ac.kr/
Địa chỉ:
- Trụ sở Chungcheong: 201 Daehak-ro, Chubu-myeon, Geumsan-gun, Chungcheongnam, Hàn Quốc
- Cơ sở Goyang: 305, Dongheon-ro, Deogyang-gu, Goyang-si, Gyeonggi, Hàn Quốc
Chuyên ngành tiêu biểu: Báo chí, Phát thanh truyền hình, Kiến trúc và Mỹ phẩm
Học bổng: Có
Trường Đại học Joongbu Hàn Quốc được thành lập vào năm 1983 gồm 2 campus: Campus Chungcheong và Campus Goyang. Đại học Joongbu là một trong những trường đại học tại Hàn Quốc nổi tiếng đào tạo ra những nhà lãnh đạo kiệt xuất. Joongbu University nổi tiếng với thế mạnh đào tạo ngành Báo chí, Phát thanh truyền hình, Kiến trúc và Mỹ phẩm. Hãy cùng VJ Việt Nam tìm hiểu Đại Học Joongbu Hàn Quốc – TOP đầu về Báo chí, Phát thanh truyền hình nếu bạn đang có dự định du học Hàn Quốc nhé!
Giới thiệu về Đại Học Joongbu Hàn Quốc
- Tên tiếng Anh: Joongbu University (JBU)
- Tên tiếng Hàn: 중부대학교
- Loại hình: Tư thục
- Năm thành lập: 1983
- Số lượng giảng viên: 991
- Số lượng sinh viên: 12,251 sinh viên, 866 sinh viên quốc tế
- Học phí tiếng Hàn: 4,400,000 KRW/ năm
- Website: https://www.joongbu.ac.kr/
- Địa chỉ:
- Trụ sở Chungcheong: 201 Daehak-ro, Chubu-myeon, Geumsan-gun, Chungcheongnam, Hàn Quốc
- Cơ sở Goyang: 305, Dongheon-ro, Deogyang-gu, Goyang-si, Gyeonggi, Hàn Quốc
- Chuyên ngành tiêu biểu: Báo chí, Phát thanh truyền hình, Kiến trúc và Mỹ phẩm
- Học bổng: Có
Tổng quan về Đại Học Joongbu Hàn Quốc
Trường Đại học Joongbu Đại học Joongbu được thành lập vào tháng 2 năm 1984, tại tỉnh Chungnam, tiền thân là trường Công nghiệp Xã hội Joongbu. Trường hiện gồm 2 học xá tại Chungcheong và thành phố Goyang.
Trụ sở của Joongbu University được đặt tại huyện Geumsan, tỉnh Chungcheongnam, cách Seoul hơn 2 giờ lái xe. Nơi đây nổi tiếng là vùng đất chuyên trồng Sâm và Nấm Linh Chi tốt nhất Hàn Quốc.
Để đáp ứng nhu cầu nghiên cứu các ngành học hiện đại, Joongbu đã xây dựng cơ sở 2 tại thành phố Goyang, tỉnh Gyeonggi. Goyang là một trong những đô thị vệ tinh lớn của Seoul, cách trung tâm thủ đô 30 phút đi tàu cao tốc.
Kể từ khi được thành lập, trường đã nhanh chóng phát triển thành tổ chức giáo dục uy tín trong khu vực. Trường thuộc top 20% trường đại học hàng đầu thế giới (được xếp hạng bởi cơ quan đánh giá trường đại học của Vương quốc Anh). Thu hút hơn 1000 sinh viên quốc tế nhập học mỗi năm, xếp thứ 46 trong hạng mục “Thu hút sinh viên quốc tế” trong số hơn 360 trường đại học trên toàn quốc.
Trường hiện có quan hệ hợp tác với 120 trường tại 10 quốc gia, trong đó có Đại học Bách khoa Moscow (Nga), Trường Quốc tế Dimension (Singapore), và Đại học Công nghệ Thông tin Kyushu (Nhật Bản)
Điểm Nổi bật về Đại Học Joongbu Hàn Quốc
Năm 2007, được chọn là trường Đại học xuất sắc toàn diện lần thứ hai
Năm 2014, được chọn là trường đại học đi đầu về hợp tác công nghiệp – học thuật
Năm 2015, Đại học đào tạo ngành Báo chí và Phát thanh truyền hình xuất sắc
Năm 2016, Đại học đào tạo ngành Kiến trúc xuất sắc
Năm 2017, Đại học đào tạo ngành Mỹ phẩm xuất sắc
Năm 2017, được chứng nhận là trường năng lực quốc tế bởi Bộ Giáo dục
Năm 2018, được chọn là trường đại học xuất sắc của bộ giáo dục.
Năm 2019, đã ký biên bản hợp tác với Văn phòng Giáo dục Chungcheongnam-do và Geumsan-gun
Năm 2021, được chọn là trường xuất sắc nhất trong kỳ đánh giá Cơ sở Giáo dục giáo viên năm 2020 bởi Bộ Giáo dục
Năm 2022, đạt chứng chỉ năng lực quốc tế hóa giáo dục hạng mục tiếng Hàn bởi Bộ Giáo dục Hàn Quốc
Cựu sinh viên nổi bật Đại Học Joongbu
Cựu sinh viên nổi bật: Kim Bum Soo (ca sĩ), Kim Yeon Woo, Yeo Hyun-soo, Lee Dong – Wook (diễn viên)
Điều kiện du học Đại Học Joongbu Hàn Quốc
Điều kiện | Hệ tiếng Hàn | Hệ Đại học | Hệ Cao học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đạt tối thiểu TOPIK 3
hoặc TOEFL 550, CBT 210, IBT 80, lELTS 5.5, TEPS 550 |
✓ | ||
Đã có bằng Cử nhân và TOPIK 4 hoặc TOEFL 550, CBT 210, IBT 80, lELTS 5.5, TEPS 550 | ✓ |
Chương trình đào tạo Tiếng Hàn Đại Học Joongbu Hàn Quốc
Chương trình học đa dạng, phù hợp cho mọi đối tượng học sinh, giảng viên giàu kinh nghiệm, ký túc xá hiện đại và nhiều hạng mục học bổng, Chương trình đào tạo Tiếng Hàn tại Đại học Joongbu thu hút đông đảo sinh viên trong nước và quốc tế.
Nội dung chương trình học tiếng Hàn tại Đại học Joongbu
Trên lớp |
|
Lớp học thêm |
|
Học phí | 4,400,000 KRW/năm ~ 88,000,000 VND/năm |
Giáo trình | 150,000 KRW/6 tháng |
Học phí khóa tiếng Hàn tại campus Goyang có thể tăng thêm 30%.
Khóa học tiếng giảng dạy bằng giáo trình ‘도란도란 JB 한국어’ do trường biên soạn, với nội dung trọng tâm bao gồm ngữ pháp, từ vựng TOPIK
Các CLB dành cho học viên như: KPOP, Taekwondo, Sản xuất video, Thư pháp, Mỹ phẩm thủ công, POP Art…
Lớp chuyên: Nếu có nguyện vọng thì sẽ mở lớp khoảng 15 học sinh, có cùng trình độ với nhau để đào tạo, theo sự uỷ thác của trường (chi phí học sinh tự chi)
Kỳ thi JB-TOPIK (Joongbu Test of Proficiency in Korean)
Kỳ thi JB-TOPIK là chương trình thi TOPIK do trường Đại học Joongbu trực tiếp đầu tư phát triển với 100 triệu won. Kỳ thi này có hình thức và nội dung giống với kỳ thi TOPIK chính thống. Đặc biệt, học viên thi JB-TOPIK có cơ hội được nhận học bổng trong 1 năm.
Cách thức thi tương tự thi TOPIK. Người lưu trú ở nước ngoài có thể thi online.
Mức độ khó của JB-TOPIK được cho là tương tự với TOPIK.
Trường có hệ thống bài giảng để ôn thi
Phân loại | Điểm trung bình TOPIK 1 | Điểm trung bình TOPIK 2 | |||||
Nghe | Đọc hiểu | Tổng điểm | Nghe | Viết | Đọc hiểu | Tổng điểm | |
TOPIK | 75.61 | 66.98 | 142.59 | 58.05 | 32.57 | 55.23 | 145.85 |
JB-TOPIK | 67.60 | 68.19 | 131.64 | 46.55 | 16.76 | 42.45 | 105.77 |
Lệ phí thi JB-TOPIK:
TOPIK 1: 20,000 KRW
TOPIK 2: 30,000 KRW
Chương trình đào tạo Hệ Đại học Đại Học Joongbu Hàn Quốc
Các Ngành Học Và Học Phí hệ Đại học
Phí nhập học: 600,000 KRW (1,200,000 VND)
Học phí: 3,141,000 – 3,907,000 KRW/kỳ (62,820,000 – 78,140,000 VND/kỳ)
Chungcheong Campus |
||
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (1 kỳ) |
Cảnh sát an ninh |
|
3,117,000 KRW |
|
3,727,000 KRW | |
Du lịch hàng không |
|
3,523,000 KRW |
Phúc lợi y tế |
|
3,117,000 KRW |
|
3,811,500 KRW | |
Thú cưng |
|
3,523,000 KRW |
Nội dung văn hóa |
|
3,117,000 KRW |
Trình diễn – Nghệ thuật – Thể dục |
|
3,876,000 KRW |
Goyang Campus |
||
Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
Kinh doanh toàn cầu |
|
3,141,000 KRW |
Sư phạm |
|
3,345,000 KRW |
Kiến trúc xây dựng |
|
3,842,000 KRW |
Kỹ thuật phần mềm |
|
3,842,000 KRW |
Kỹ thuật xe ô tô – điện – điện tử |
|
3,842,000 KRW |
Nội dung văn hóa
|
|
3,907,000 KRW |
|
3,551,000 KRW | |
Trình diễn – Nghệ thuật – Thể dục
|
|
3,907,000 KRW |
|
3,551,000 KRW |
Học bổng cho sinh viên hệ Đại học
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
1) Học bổng sinh hoạt phí | Tiến cử bởi các trường, trung tâm được hợp tác | 10% |
Hiệu trưởng Đại học Joongbu tiến cử | ||
2) Học bổng TOPIK (chỉ áp dụng 1 loại) | TOPIK 2, JB-TOPIK 2, KLAT sơ cấp 2 | 10% |
TOPIK 3, JB-TOPIK 3, KLAT trung cấp 3 | 20% | |
TOPIK 4, JB-TOPIK 4, KLAT trung cấp 4 | 30% | |
TOPIK 5, JB-TOPIK 5, KLAT cao cấp 5 | 50% | |
TOPIK 6, JB-TOPIK 6, KLAT cao cấp 6 | 60% | |
3) Năng lực tiếng Anh (nhập học hệ tiếng Anh) | TOEFL 550 điểm trở lên hoặc các cuộc thi tương ứng được công nhận bởi Bộ Giáo dục | 20% |
4) Học bổng thành tích | GPA học kỳ trước ≥ 4.0 | 10% |
5) Học bổng tình nguyện | Hỗ trợ làm việc cho văn phòng quốc tế (dạy kèm ngoại ngữ, hỗ trợ làm việc cho văn phòng…) | 10% |
Học bổng số 1, 2 (hoặc 3), 4, 5 có thể cùng áp dụng một lúc (học bổng 2 và 3 chỉ áp dụng một trong hai)
GPA học kỳ trước dưới 2.0 sẽ không được cấp học bổng sinh hoạt phí
JB-TOPIK có hạn 1 năm kể từ ngày ra kết quả thi
Sinh viên học quá kỳ so với quy định và đăng ký trên 10 tín chỉ học phần thì chỉ được học bổng hỗ trợ sinh hoạt phí là 10% (không có học bổng năng lực tiếng Hàn)
Chương trình đào tạo Hệ Cao học Đại Học Joongbu Hàn Quốc
Phí nhập học: 800,000 KRW
Tổng hợp |
|||
Khối | Khoa (chuyên ngành) | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Xã hội nhân văn |
|
✓ | ✓ |
|
✓ | ||
|
|
✓ | |
Tự nhiên |
|
✓ | ✓ |
Kỹ thuật |
|
✓ | ✓ |
|
✓ | ||
|
|
✓ | |
Năng khiếu |
|
|
✓ |
Khoa học nhân văn |
|||
Xã hội nhân văn |
|
✓ | |
Tự nhiên |
|
✓ | |
Kỹ thuật |
|
✓ | |
Năng khiếu |
|
✓ | |
Giáo dục |
|||
Xã hội nhân văn |
|
✓ | |
Tự nhiên |
|
✓ | |
Kỹ thuật |
|
✓ | |
Đào tạo từ xa |
|||
Xã hội nhân văn |
|
✓ | |
Tự nhiên |
|
✓ | |
Kỹ thuật |
|
✓ |
Học phí
Hệ cao học | Phí nhập học (1 kỳ) | Học phí |
Tổng hợp | 800,000 KRW | 3,051,000 ~ 4,644,000 KRW |
Xã hội nhân văn | 800,000 KRW | 2,345,000 ~ 2,683,000 KRW |
Giáo dục | 800,000 KRW | 2,640,000 KRW |
Đào tạo từ xa | 800,000 KRW | 2,502,000 KRW |
Học bổng Đại học Joongbu
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng | Thời gian áp dụng |
Học bổng tiến cử nhập học | Tiến cử bởi các trường, trung tâm được hợp tác | 10% | Tất cả kỳ học (trừ sinh viên học quá kỳ) |
Hiệu trưởng Đại học Joongbu tiến cử | |||
Học bổng TOPIK (chỉ áp dụng 1 loại) | TOPIK 2, JB-TOPIK 2, Học sinh mới nhập học đã hoàn thành 250 giờ học tiếng Hàn tại nơi trường ủy thác | 10% | |
TOPIK 3 hoặc JB-TOPIK 3 | 20% | ||
TOPIK 4 hoặc JB-TOPIK 4 | 30% | ||
TOPIK 5 hoặc JB-TOPIK 5 | 40% | ||
TOPIK 6 hoặc JB-TOPIK 6 | 50% | ||
Học bổng tiếng Anh (nhập học hệ tiếng Anh) | TOEFL 530 (CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (NEW TEPS 326) trở lên hoặc các cuộc thi tương ứng được công nhận bởi cơ quan đánh giá năng lực quốc gia | 20% |
Học bổng tiến cử nhập học áp dụng cùng với học bổng tiếng Anh hoặc học bổng TOPIK
Học bổng tiếng Anh và học bổng TOPIK không thể áp dụng cùng nhau
JB-TOPIK có hạn 1 năm kể từ ngày ra kết quả thi
Ký Túc Xá Đại Học Joongbu Hàn Quốc
Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi. Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào
Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt
KTX | Phòng | Chi phí (KRW/kỳ) | Chi phí (VND/kỳ) |
Quốc tế | Phòng 3 | 750,000 | 15,000,000 |
Thông thường | Phòng 4 | 800,000 | 16,000,000 |
Loại hình ký túc xá | Số lượng người | Phí ký túc xá 6 tháng | Phí ký túc xá 1 năm | Ghi chú |
Cơ sở Chungcheong | 4 người/ 1 phòng | 800,000 KRW | 1,600,000 KRW | Thiết bị cao cấp (không thể nấu ăn) |
Cơ sở Goyang | 2 người/ 1 phòng | 1,900,000 KRW | 3,800,000 KRW | Thiết bị cao cấp (không thể nấu ăn) |
Kết Luận Về Đại Học Joongbu
Trên đây là những tin tức về Đại Học Joongbu Hàn Quốc. Nếu bạn đang quan tâm du học Hàn Quốc ngành Báo chí, Nhân văn. Hãy tới với Joongbu University nhé!
Trung tâm Ngoại Ngữ - Du Học - Thực Tập Sinh Global
- Văn phòng tại Nhật Bản: Osakashi, Ikunoku, Tatsumikita 2-5-34MT kabushiki kaisha 544-0004 - Hotline: 070 8377 6789
- Văn phòng 2 tại Nhật Bản: 2 Chome-8-1 Motomachi, Naniwa Ward, Osaka, 556-0016 - Hotline: (+81-80-3800-2506)
- Văn phòng tại Hàn Quốc: 25, Seojae-ro 7-gil, Dasa-eup, Dalseong-gun, Daegu, Republic of Korea 42929: Hotline: (+821077678789) - (+821077678789)
+ Chi nhánh 31: Trường Giáo Dục Thường Xuyên Huyện Long Thành, 02 Tôn Đức Thắng, Long Thành, Đồng Nai. (Địa chỉ cũ: Trường Cao Đẳng Công Nghệ Cao Đồng Nai, số 47 Tôn Đức Thắng, Long Thành, Đồng Nai).
+ Chi nhánh 32: Trường Cao Đẳng Du Lịch Vũng Tàu, số 374 Trương Công Định, P8, TP. Vũng Tàu.
+ Chi nhánh 33: Trường Đại Học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, P8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng.
+ Chi nhánh 34: Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Cao Su Bình Phước, số 1428 Phú Riềng Đỏ, TP. Đồng Xoài.
Email: global@toancau247.vn
Hotline: 0906 907 079
Website: duhocxkld.edu.vn
Fanpage 1: Global Study - Du Học Nhật Bản & TTS
Fanpage 2: Global Study - Du Học Hàn Quốc