Tên tiếng Anh: Cheongju University (CJU)
Tên tiếng Hàn: 청주대학교
Loại hình: Tư thục
Địa chỉ: 298, Daeseong-ro, Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk
Website: cju.ac.kr
Đại học Cheongju tọa lạc tại thành phố ẩm thực của Hàn Quốc, cố đô Cheongju. Trường có thế mạnh về các ngành đào tạo kỹ thuật, điều dưỡng, kinh doanh và nghệ thuật. Hơn nữa, Cheongju còn nổi tiếng với những ngành học mới, tính ứng dụng cao cùng phương pháp dạy học tiên tiến. Cùng tìm hiểu về ngôi trường xinh đẹp này cùng VJ Việt Nam nhé!
Giới thiệu chung về đại học Cheongju
Được thành lập vào năm 1947,Cheongju là trường đại học tư thục tọa lạc tại thành phố Cheongju, thủ phủ của tỉnh Chungcheongbuk, Hàn Quốc. Cheongju University có thế mạnh về khối ngành kỹ thuật, kinh doanh và nghệ thuật.
Hiện nay, trường gồm 7 đại học trực thuộc với 62 khoa và 61 hệ sau đại học. Đồng thời, Cheongju còn xây dựng tổ hợp trường Tiểu học, Trung học, và THPT trực thuộc. Trường có quan hệ hợp tác với 189 trường đại học hàng đầu trên 29 quốc gia.
Cheongju là một trong những trường đại học có số lượng du học sinh Việt Nam lớn nhất Hàn Quốc.
Tổng quan về trường
- Tên tiếng Anh: Cheongju University (CJU)
- Tên tiếng Hàn: 청주대학교
- Loại hình: Tư thục
- Địa chỉ: 298, Daeseong-ro, Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk
- Website: cju.ac.kr
Đặc điểm nổi bật của trường Đại Học Cheongju
Năm 2020, trường nằm trong danh sách các trường Đại học được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chứng nhận.
Năm 2018, trường được Bộ Giáo dục vinh danh là “Trường Đại Học Tự Chủ Phát Triển”
ĐH Cheongju đạt Hạng Nhất trong bảng xếp hạng Năng Lực Nghiên Cứu Giữa Các Trường Đại Học Tư Thục trong khu vực (Theo Báo Khoa học Nature)
Trường được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc chọn là Cơ Quan Nghiên Cứu Phát Triển Giáo Trình Tiếng Hàn trong 2 năm liên tiếp.
Trường được Bộ Khoa Học Kỹ Thuật Hàn Quốc chọn tham gia dự án Hỗ Trợ Phát Triển Giáo Dục Đại Học.
Trường được Bộ Kinh Tế Tri Thức vinh danh là Trường Đại Học Đào Tạo Nguồn Nhân Lực Ngành Công Nghiệp Năng Lượng Mặt Trời.
Điều Kiện Nhập Học Đại Học Cheongju
Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn
Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Tốt nghiệp Trung học Phổ thông không quá 3 năm
Điều kiện nhập học hệ đại học
Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
Tốt nghiệp Trung học Phổ thông không quá 3 năm
Điều kiện nhập học hệ sau đại học tại ANU
Sinh viên đã tốt nghiệp Đại học/Thạc sĩ, hoặc cấp học tương đương.
Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 4. Khoa Năng khiếu: TOPIK 3
Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL(CBT 197, IBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600
Chương trình đào tạo của trường Đại Học Cheongju
Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Để đáp ứng nhu cầu học tập ngôn ngữ của sinh viên quốc tế, trường có hệ tiếng Hàn dành riêng cho các bạn du học tiếng. Với cơ sở vật chất hiện đại, giáo viên giàu kinh nghiệm, giáo trình được biên soạn kĩ càng, đây sẽ là môi trường học tập lý tưởng của các bạn.
Chương trình đào tạo chuyên ngành
Đại học | Chuyên ngành | |
Đại học kinh doanh | Quản trị Kinh doanh | – Quản trị kinh doanh
– Kế toán |
Quản trị khách sạn | – Quản trị du lịch
– Quản trị nhà hàng & khách sạn |
|
Thương mại kinh tế toàn cầu | – Thương mại quốc tế
– Thương mại và kinh tế Trung Quốc |
|
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Khoa học xã hội | – Luật
– Hành chính công – Phúc lợi xã hội – Quản lý đất |
Nhân văn | – Ngữ văn Anh
– Ngôn ngữ và văn học Phương Đông – Thư viện và Khoa học thông tin |
|
Truyền thông đa phương tiện | – Truyền thông và văn hóa Hàn Quốc
– Lịch sử văn hóa quan hệ công chúng |
|
Đại học Khoa học | Hóa học ứng dụng | – Kỹ thuật điện tử
– Kiểm soát điện – Kỹ thuật bán dẫn & thiết kế |
Phần mềm hội tụ | – Thống kê dữ liệu lớn
– Phần mềm trí tuệ nhân tạo – Bảo mật kỹ thuật số |
|
Công nghệ tích hợp năng lượng và Photon | – Năng lượng và hóa học ứng dụng
– Hội tụ năng lượng photon |
|
Hội tụ công nghệ sinh học | – Kỹ thuật Dược phẩm y sinh
– Kỹ thuật công nghiệp sinh học |
|
Thiết kế môi trường con người | – Kiến trúc & Kỹ thuật kiến trúc
– Quy hoạch thành phố cảnh quan – Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường – Thiết kế công nghiệp |
|
Sư phạm | – Giáo dục kinh điển Trung-Hàn
– Toán học |
|
Đại học Nghệ thuật | Nghệ thuật và Thiết kế | – Thiết kế Hình ảnh truyền thông
– Đồ thủ công – Nghệ thuật & Thời trang – Thiết kế tương tác thông tin – Hoạt hình và đồ họa |
Điện ảnh, Phim truyền hình và âm nhạc | – Điện ảnh
– Phim truyền hình và âm nhạc |
|
Đại học Khoa học y tế và sức khỏe | – Điều dưỡng
– Nha khoa – Khoa học phóng xạ – Vật lý trị liệu – Khoa học thí nghiệm y sinh – Quản lý hệ thống chăm sóc sức khỏe – Phục hồi sức khỏe thể thao |
|
Khác | – Kỹ thuật hàng không và cơ khí
– Khoa học hàng không và Hoạt động bay – Quân sự |
Chương trình đào tạo hệ sau đại học
Chương trình đào tạo hệ Cao học tại trường gồm:
Hệ đào tạo | Đại học | Khoa ngành |
Thạc sỹ | Khoa học Xã hội và nhân văn |
|
Khoa học kỹ thuật |
|
|
Khoa học Tự nhiên |
|
|
Nghệ thuật – Thể thao |
|
|
Tiến sỹ | Khoa học Xã hội và Nhân văn |
|
Khoa học Tự nhiên |
|
|
Khoa học Kỹ thuật |
|
|
Nghệ thuật – Thể thao |
|
Học phí trường đại học Cheongju
Hệ tiếng Hàn
Khoản | Chi phí | Ghi chú | |
KRW | VND | ||
Phí nhập học | 50,000 | 1,000,000 | không hoàn trả |
Học phí | 5,200,000 | 104,000,000 | 1 năm |
Bảo hiểm | 155,000 | 3,100,000 | 1 năm |
KTX | 764,000 | 15,280,000 | 1 học kỳ |
Hệ đại học
Khoa ngành | Học phí |
Khoa học xã hội và Nhân văn | 1.738.500 won |
Khoa học và Thể thao | 1.972.250 won |
Kỹ thuật và Nghệ thuật | 2.192.250 won |
Hệ sau đại học
Khoa ngành | Thạc sỹ | Tiến sỹ |
Phí nhập học | 800.000 won | 800.000 won |
Khoa học xã hội và Nhân văn | 1.991.250 won | 2.174.000 won |
Khoa học và Thể thao | 2.241.750 won | 2.490.000 won |
Kỹ thuật và Nghệ thuật | 2.501.000 won | 2.733.750 won |
Học bổng trường Đại Học Cheongju
Đại Học Cheongju hỗ trợ nhiều loại học bổng cho sinh viên quốc tế. Một số loại tiêu biểu như là: học bổng ngôn ngữ, học bổng thành tích học tập và học bổng trung tâm tiếng Hàn.
Đa số các trường đều có học bổng ngôn ngữ, dành cho các bạn có ngôn ngữ đầu vào tốt. Do đó, những bạn muốn nhận học bổng nên tập trung học ngôn ngữ thật tốt nhé!
Loại học bổng | Mức học bổng |
Học bổng học kỳ đầu | Học bổng được dựa theo TOPIK: TOPIK 3 ~ 6 được giảm 40% ~ 60% học phí và phí nhập học |
Học bổng dựa theo kết quả học tập | Học bổng được trường Đại học hoặc phân khoa trao tặng cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập tốt: 33% ~ 100% học phí |
Học bổng TOPIK dành cho sinh viên quốc tế | Nếu sinh viên đạt được TOPIK cấp cao hơn so với khi mới vào trường thì sẽ được trao học bổng 300.000 won (chỉ trao 1 lần) |
Ký túc xá Đại Học Cheongju
Ký túc xá giúp sinh viên có môi trường sống ổn định và theo đuổi mục tiêu học tập như cái nôi của truyền thống học thuật tạo ra văn hóa của Đại học Cheongju.
Chi phí ký túc xá đại học Cheongju
Hạng mục | Đại học (4 tháng) | |
Phòng 2 người | Phòng 4 người | |
Ký túc xá | 740.000 won | 591.000 won |
Phí ăn | 538.200 won | 538.200 won |
Kiểm tra sức khỏe | 8.000 won | 8.000 won |
Tiền cọc | 10.000 won | 10.000 won |
Tổng | 1.296.200 won | 1.147.200 won |
Kết luận
Hy vọng rằng qua bài viết này các bạn đã hiểu thêm về ngôi trường Đại Học Cheongju. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về vấn đề du học, liên hệ ngay với VJ để được tư vấn nhé!
Trung tâm Ngoại Ngữ - Du Học - Thực Tập Sinh Global
- Văn phòng tại Nhật Bản: Osakashi, Ikunoku, Tatsumikita 2-5-34MT kabushiki kaisha 544-0004 - Hotline: 070 8377 6789
- Văn phòng 2 tại Nhật Bản: 2 Chome-8-1 Motomachi, Naniwa Ward, Osaka, 556-0016 - Hotline: (+81-80-3800-2506)
- Văn phòng tại Hàn Quốc: 25, Seojae-ro 7-gil, Dasa-eup, Dalseong-gun, Daegu, Republic of Korea 42929: Hotline: (+821077678789) - (+821077678789)
+ Chi nhánh 31: Trường Giáo Dục Thường Xuyên Huyện Long Thành, 02 Tôn Đức Thắng, Long Thành, Đồng Nai. (Địa chỉ cũ: Trường Cao Đẳng Công Nghệ Cao Đồng Nai, số 47 Tôn Đức Thắng, Long Thành, Đồng Nai).
+ Chi nhánh 32: Trường Cao Đẳng Du Lịch Vũng Tàu, số 374 Trương Công Định, P8, TP. Vũng Tàu.
+ Chi nhánh 33: Trường Đại Học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, P8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng.
+ Chi nhánh 34: Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Cao Su Bình Phước, số 1428 Phú Riềng Đỏ, TP. Đồng Xoài.
Email: global@toancau247.vn
Hotline: 0906 907 079
Website: duhocxkld.edu.vn
Fanpage 1: Global Study - Du Học Nhật Bản & TTS
Fanpage 2: Global Study - Du Học Hàn Quốc