Tên tiếng Hàn: 아주대학교
Loại hình: Tư thục
Số lượng giảng viên: 370
Số lượng sinh viên: 521
Địa chỉ: 206 Woldeukeom-ro, Woncheon-dong, Yeongtong-gu, Suwon, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
Website: ajou.ac.kr
Chuyên ngành tiêu biểu: Kỹ thuật và Công nghệ
Học bổng: Có
Đại học Ajou Hàn Quốc là một trong những trường đại học kỹ thuật tốt nhất và lớn nhất tại Hàn Quốc được thành lập năm 1973. Ajou University toạ lạc tại thành phố Suwon, tỉnh Gyeonggi, cách Seoul 30km. Đây được coi là trường Đại học hàng đầu tại Gyeonggi.
Giới thiệu về Đại học Ajou Hàn Quốc
- Đại học Ajou (Ajou University)
- Tên tiếng Hàn: 아주대학교
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng giảng viên: 370
- Số lượng sinh viên:521
- Địa chỉ: 206 Woldeukeom-ro, Woncheon-dong, Yeongtong-gu, Suwon, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
- Website: ajou.ac.kr
- Chuyên ngành tiêu biểu: Kỹ thuật và Công nghệ
- Học bổng: Có
Tổng quan về Đại học Ajou Hàn Quốc
Đại học Ajou Hàn Quốc thành lập năm 1973, với mục tiêu trở thành “Trường Đại học tốt nhất Châu Á thế kỷ 21”. Từ một trường Cao đẳng kỹ thuật, sau 50 năm trưởng thành và phát triển, Ajou University đã trở thành một trong 10 trường Đại học hàng đầu, một trong những trung tâm đào tạo và nghiên cứu khoa học công nghệ uy tín nhất Hàn Quốc.
Trường tọa lạc tại thành phố Suwon, gần khu đô thị mới Gwangyo, cách Seoul 30 km. Suwon được coi là trung tâm văn hóa – công nghệ của Hàn Quốc: là cái nôi của tập đoàn Samsung, và là thủ phủ của thành cổ Hwaseong, di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận năm 1997.
Thế mạnh của ĐH Ajou là các ngành Kỹ thuật, CNTT, Khoa học Y tế, Kinh doanh và Nghiên cứu Quốc tế. Trường Đại học Ajou ngày càng lớn mạnh và trở thành một trong 10 trường Đại học hàng đầu tại Hàn Quốc. Trường có hơn 1370 giáo viên, hơn 16,000 sinh viên cùng với hơn 294 trường Đại học liên kết từ 64 quốc gia trên thế giới.
Bên cạnh đó, để hỗ trợ cho việc học tập, nghiên cứu của sinh viên và giảng viên thông qua việc thu thập, tích lũy và phân phối thông tin, thư viện Trung tâm đại học Ajou được thành lập vào ngày 15/03/1973. Năm 1983, Kim Daewoo – chủ tịch Tập đoàn Daewoo, đã quyên tặng 5 tỷ won để cải tạo Thư viện. Vào ngày 16/10/2017, toàn bộ thư viện trên tầng hai đã được chuyển đổi thành một sảnh cộng đồng.
Thông tin nổi bật về Đại học Ajou Hàn Quốc
- 700/1000 trường Đại học tốt nhất Thế giới
- TOP 10 trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc (2018)
- TOP 1 Đại học tốt nhất thành phố Suwon & tỉnh Gyeonggi.
- Nằm trong danh sách các trường đại học xuất sắc về khoa học:
- Trường đại học duy nhất tại tỉnh Gyeonggi giảng dạy Cao học ngành Luật và Y.
- Trường duy nhất được chính phủ Hàn Quốc lựa chọn tham gia Dự án Kỹ thuật – Tài chính cùng các trường Đại học đẳng cấp quốc tế (WCU) khác.
- Đại Học Ajou là một trong những trường đại học có tốc độ quốc tế hóa nhanh nhất Hàn Quốc.
- Trao đổi tích cực và hợp tác với 322 trường đại học ở 65 quốc gia.
- 60% giảng viên nhận bằng Tiến sĩ từ các tổ chức hàng đầu của Hoa Kỳ.
- 230 khóa học được dạy bằng tiếng Anh mỗi học kỳ.
- Nhiều chương trình khối Cao học được giảng dạy bằng tiếng Anh.
- Trường Ajou có khuôn viên tuyệt đẹp với trang thiết bị tiện nghi, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên tập trung vào việc học.
- Bệnh viện ĐH Ajou tọa lạc trong khuôn viên nhà trường nằm trong TOP 100 bệnh viện tốt nhất thế giới, TOP 6 bệnh viện tốt nhất Hàn Quốc.
Điều kiện du học Đại học Ajou
Điều kiện | Hệ Tiếng Hàn | Hệ Đại học | Hệ Cao học |
– Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
– Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
– Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
– Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
– Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
– Tốt nghiệp không quá 2 năm | ✓ | ||
– Đạt tối thiểu TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5, TOEFL 80, hoặc chứng chỉ tương đương | ✓ | ✓ | |
– Đã có TOPIK 4 | ✓ | ||
– Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn | ✓ |
Chương trình đào tại Tiếng Hàn
- Kỳ nhập học: Tháng 3-6-9-12
- Thông tin khóa học: Mỗi kỳ 10 tuần ~ 200 giờ/kỳ
- Ngoài khóa học thông thường, trường Ajou còn tổ chức khóa học dự bị tiếng Hàn AFP, và khóa chuyên sâu tiếng Hàn cho sinh viên quốc tế
Khoản | Chi phí | Ghi chú | |
KRW | VND | ||
Phí xét tuyển | 60,000 | 1,200,000 | không hoàn trả |
Học phí | 5,600,000 | 112,000,000 | 1 năm |
Bảo hiểm | 65,000 | 1,300,000 | 6 tháng |
KTX phòng 4 người | 1,046,000 | 20,920,000 | 6 tháng |
KTX phòng đôi | 1,476,000 | 29,520,000 | 6 tháng |
Chương trình đào tạo Đại học Ajou
Các Ngành Học hệ Đại học
Đại học trực thuộc | Chuyên ngành | |
Kỹ thuật |
|
|
Công nghệ thông tin |
|
|
Khoa học Tự nhiên |
|
|
Quản trị kinh doanh |
|
|
Nhân văn |
|
|
Khoa học Xã hội |
|
|
Học phí hệ đại học tại Ajou University
- Phí xét tuyển: 150,000 KRW (3,000,000 VND)
- Phí nhập học: 468,000 KRW (9,360,000 VND)
Trường | Học phí hệ đại học | |
KRW/kỳ | VND/kỳ | |
Kỹ thuật, Công nghệ thông tin | 4,426,000 | 88,520,000 |
Khoa học tự nhiên | 3,916,000 | 78,320,000 |
Quản trị kinh doanh | 3,440,000 | 68,800,000 |
Nhân văn, Khoa học xã hội | 3,374,000 | 67,480,000 |
Học bổng hệ Đại học
Học bổng nhập học
- Giá trị học bổng: 100% phí nhập học
- Đối tượng nhận học bổng: sinh viên hoàn thành ít nhất 1 năm khóa tiếng Hàn tại trường
Học bổng loại A ( dành cho sinh viên chuyển tiếp)
- Giá trị học bổng: miễn 100% học phí và phí nhập học trong 2 năm
- Đối tượng nhận học bổng: Sinh viên có chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK 6 hoặc tiếng Anh IELTS 7.5/ TOEFL ibt 100, xếp hạng 5% trong cuộc phỏng vấn và duy trì điểm GPA từ 3.5 trở lên
Học bổng loại S
- Giá trị học bổng: 100% học phí và phí nhập học trong 4 năm
- Đối tượng nhận học bổng: Đạt chứng chỉ tiếng Hàn topik 6, xếp hạng 5% trong cuộc phỏng vấn và duy trì điểm GPA từ 3.5 trở lên
Sinh viên mới (Sinh viên mới/ Chuyển tiếp/ Hệ hai văn bằng)
Loại học bổng | Cụ thể | Sinh viên mới/ Chuyển tiếp/ Hệ hai văn bằng | |
---|---|---|---|
Topik | Tiếng Anh (Quản trị kinh doanh) | ||
Học bổng loại 1 | Miễn 100% học phí | TOPIK cấp 6 | IELTS 7.5 |
Học bổng loại 2 | Miễn 70% học phí và 1 học kỳ ở ký túc xá | TOPIK cấp 5 | IELTS 7.0 |
Học bổng loại 3 | Miễn 50% học phí và 1 học kỳ ở ký túc xá | TOPIK cấp 4 | IELTS 6.5 |
Học bổng loại 4 | Miễn 30% học phí và 1 học kỳ ở ký túc xá | TOPIK cấp 3 | IELTS 6.0 |
Sinh viên đang theo học (Sinh viên mới/ Chuyển tiếp/ Hệ hai văn bằng)
Loại học bổng | Cụ thể | Điều kiện được học bổng |
---|---|---|
Học bổng loại 1 | Miễn 100% học phí | Nằm trong top 5% điểm cao nhất |
Học bổng loại 2 | Miễn 50% học phí | Nằm trong top 6~15% điểm cao nhất |
Học bổng sinh hoạt phí Cheer Up | Hỗ trợ 1 triệu won tiền sinh hoạt phí | Nằm trong top 16~50% điểm cao và có bằng TOPIK cấp 4 (IELTS 6.5) trở lên |
Chương trình đào tạo Sau Đại học
Yêu cầu về khả năng ngôn ngữ
Loại | Điều kiện |
---|---|
A | Những người đạt TOPIK 4 trở lênNhững người có điểm tiếng Anh: TOEFL PBT 530, TOEFL CBT 197, TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (NEW TEPS 32) ※ Nếu quốc gia của người đăng ký sử dụng tiếng Anh như tiếng mẹ đẻ hoặc ngôn ngữ chính thức, người đăng ký có thể thay thế chứng chỉ giáo dục đại học bằng tiếng Anh làm phương tiện cho điểm ngôn ngữ chính thức |
B | Những người đạt TOPIK 4 trở lên ※ Mức tối thiểu cao hơn mức 4 đối với một số khoa và chuyên ngành |
Các chuyên ngành sau đại học
Trường | Khoa | Thạc sĩ | Tiến sĩ | Ngôn ngữ bắt buộc |
---|---|---|---|---|
Kỹ thuật |
Kỹ thuật cơ khí | O | O | B |
Kỹ thuật công nghiệp | O | O | B | |
Kỹ thuật hóa học | O | O | B | |
Kỹ thuật hệ thống dân dụng | O | O | B | |
Kiến trúc hội tụ thông minh | O | O | A | |
Kỹ thuật hệ thống | O | O | A | |
Kỹ thuật y sinh | O | O | A | |
Khoa học & Công nghệ phân tử (Hóa học ứng dụng, Kỹ thuật sinh học, Y học, Khoa học dược phẩm) | O | O | A | |
Công nghệ thông tin |
Kỹ thuật Điện và Máy tính | O | O | A |
Kỹ thuật máy tính | O | O | A | |
Hội tụ kỹ thuật số quân sự (Chiến tranh mạng, Hội tụ CNTT) | O | O | B | |
Trí tuệ nhân tạo | O | O | A | |
Trí tuệ nhân tạo mạng hội tụ | O | O | A | |
Khoa học tự nhiên |
Toán học | O | O | A |
Vật lý | O | O | A | |
Hóa học | O | O | A | |
Khoa học sinh học | O | O | A | |
Công nghệ sinh học ứng dụng | O | O | A | |
Kinh doanh |
Quản trị kinh doanh (Quản lý chiến lược, Marketing, Khoa học quản lý/Quản lý vận hành, Kế toán) | O | O | Marketing, Kế toán (B), Còn lại (A) |
Hệ thống quản lý thông tin | O | O | B | |
Kỹ thuật tài chính | O | O | A | |
Nhân văn |
Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc | O | O | B |
Ngôn ngữ và văn học Anh (Phiên dịch và dịch thuật) | O | O | A | |
Văn hóa và Nội dung (Nội dung khu vực, Nội dung ngành) | O | X | B | |
Nhân văn kỹ thuật số & hội tụ | O | X | B | |
Khoa học xã hội |
Khoa học xã hội ứng dụng | O | O | B |
Tâm lý học | O | X | B | |
Khoa học chính trị và ngoại giao | O | O | B | |
Luật |
Luật | O | O | A |
Y học |
Y khoa (Y học lâm sàng, Y tế công cộng và Y học xã hội, Khoa học y tế về lão hóa khỏe mạnh, Y Sinh tích hợp) | O | O | A |
Khoa học y sinh (Y học phân tử, Khoa học thần kinh, Sinh học ung thư, Tin học Y sinh, Thuốc hội tụ) | O | O | A | |
Dược |
Dược | O | O | A |
Lĩnh vực khác |
Nghiên cứu hệ thống năng lượng (Vật lý ứng dụng, Hóa học ứng dụng, Kỹ thuật hóa năng lượng, Khoa học và Kỹ thuật vật liệu năng lượng, Năng lượng) | O | O | A |
Năng lượng (Năng lượng E, Năng lượng H) | O | O | A |
Học phí (đơn vị won)
Lĩnh vực | Kỹ thuật | Khoa học tự nhiên | Kỹ thuật tài chính | Nhân văn/ Khoa học xã hội/ Kinh doanh | Y học | Dược |
---|---|---|---|---|---|---|
Học phí | 6,158,000 | 5,322,000 | 5,805,000 | 4,629,000 | 7,176,000 | 6,667,000 |
Phí nhập học | 900 |
Các chuyên ngành nổi bật
- Kỹ thuật
- Công nghệ thông tin
- Công nghệ Sinh học
- Khoa học Y tế
- Kinh doanh
- Nghiên cứu quốc tế
Học bổng hệ sau Đại học
Học bổng toàn cầu Ajou (dành cho sinh viên mới)
Giá trị | Điều kiện | |
---|---|---|
Thạc sĩ | 60% học phí | Topik 5 hoặc: – Sinh viên nói tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL PBT 560 hoặc TOEFL CBT 220 hoặc TOEFL iBT 85 hoặc TEPS 640 hoặc IELTS 6.0 – Sinh viên các nước khác: Tối thiểu TOEFL PBT 530 hoặc TOEFL CBT 197 hoặc TOEFL iBT 71 hoặc TEPS 600 hoặc IELTS 5.5 |
Tiến sĩ | 80% học phí |
Học bổng đặc biệt Ajou (Được chọn và trao tặng trong mỗi học kỳ)
Giá trị | Yêu cầu | Số lượng | |
---|---|---|---|
Thạc sĩ | 80% học phí | Sinh viên xuất sắc được trưởng khoa đề xuất | Tối đa 50% sinh viên đăng ký |
Tiến sĩ | 100% học phí |
Học phí nhập học
Điều kiện:
- Sinh viên đã hoàn thành hơn 4 học kỳ của Học viện Ngôn ngữ Hàn Quốc tại trường đại học Ajou
- Sinh viên có trình độ TOPIK 4 trở lên
Giá trị:
- Topik cấp 5, 6: miễn 100% phí nhập học
- Topik cấp 4: miễn 75% phí nhập học
Ký Túc Xá Đại học Ajou Hàn Quốc
Woncheonhaksa là tên của ký túc xá của Đại học Ajou. KTX hiện có 5 tòa nhà và là một tòa nhà ký túc xá cao cấp. KTX hướng đến xây dựng một môi trường sinh hoạt tiện nghi và hiện đại nhất Hàn Quốc.
- Sức chứa: 2.586 người
- Tiện nghi KTX: Phòng nghỉ, phòng đọc sách, phòng tắm, phòng giặt và phòng giáo dục thể chất.
- 5 toà nhà bao gồm:
- Toà Namjegwan: Nam sinh viên đại học
- Toà Yongjiwan: Sinh viên đại học, cao học luật, sinh viên cao học, sinh viên nước ngoài
- Toà Hwahongwan: Sinh viên nước ngoài và sau đại học
- Toà Gwanggyokan: Nữ sinh viên đại học và sau đại học, sinh viên nước ngoài
- Toà quốc tế: Sinh viên đại học, sinh viên nước ngoài, sinh viên cao học
Ký túc xá Đại học Ajou được thiết kế thành 2 loại:
- Kí túc xá 02 người
- Kí túc xá 04 người
- Phòng đôi với 2 giường đơn và phòng bốn với 2 giường tầng, mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi. Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào
- Mỗi sinh viên đều có thể sử dụng bếp, phòng giặt
- Có phòng tự học, phòng sinh hoạt chung, phòng bếp, phòng ăn, phòng PC, phòng tập gym
International | Phòng dành cho 2 người | 1 học kỳ | 1,234,000 Won |
---|---|---|---|
Kỳ nghỉ | 720,000 Won | ||
Hwahong Hall | Phòng dành cho 2 người | 1 học kỳ | 944,000 Won |
Kỳ nghỉ | 545,000 Won | ||
Phòng dành cho 4 người | 1 học kỳ | 640,000 Won | |
Kỳ nghỉ | 415,000 won |
Đặc điểm nổi bật của trường Ajou Hàn Quốc
- Trường có khuôn viên tuyệt đẹp với trang thiết bị tiện nghi.
- Học viên theo học chương trình AFP cũng được ở KTX như các sinh viên chuyên ngành. KTX trong trường an toàn và tiết kiệm hơn, wifi miễn phí, cửa hàng tiện lợi, nhà bếp chung, phòng tắm phòng nghỉ ngơi, phòng máy tính, phòng tự học, phòng tập thể dục.
- Cung cấp giảng đường, nhà ăn, phòng máy tính,… cùng các trang thiết bị hiện đại tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên tập trung vào việc học.
- Bệnh viện trường nằm trong khuôn viên của trường.
- Thư viện mở cửa 24h, trang bị phòng tự học, mượn sách miễn phí.
- Cung cấp wifi miễn phí trong khuôn viên trường học.
- Có nhiều nhà ăn trong trường.
- Phòng máy tính được lắp đặt tại tất cả khu giảng đường, học viên có thể sử dụng một cách tiện lợi.
Kết Luận Về Đại học Ajou Hàn Quốc
Trên đây là những thông tin hấp dẫn về Đại học Ajou Hàn Quốc. Nếu bạn quan tâm tới ngành Công nghệ, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật, đừng bỏ qua đại học TOP đầu Gyeonggi này nhé!
Trung tâm Ngoại Ngữ - Du Học - Thực Tập Sinh Global
- Văn phòng tại Nhật Bản: Osakashi, Ikunoku, Tatsumikita 2-5-34MT kabushiki kaisha 544-0004 - Hotline: 070 8377 6789
- Văn phòng 2 tại Nhật Bản: 2 Chome-8-1 Motomachi, Naniwa Ward, Osaka, 556-0016 - Hotline: (+81-80-3800-2506)
- Văn phòng tại Hàn Quốc: 25, Seojae-ro 7-gil, Dasa-eup, Dalseong-gun, Daegu, Republic of Korea 42929: Hotline: (+821077678789) - (+821077678789)
+ Chi nhánh 31: Trường Giáo Dục Thường Xuyên Huyện Long Thành, 02 Tôn Đức Thắng, Long Thành, Đồng Nai. (Địa chỉ cũ: Trường Cao Đẳng Công Nghệ Cao Đồng Nai, số 47 Tôn Đức Thắng, Long Thành, Đồng Nai).
+ Chi nhánh 32: Trường Cao Đẳng Du Lịch Vũng Tàu, số 374 Trương Công Định, P8, TP. Vũng Tàu.
+ Chi nhánh 33: Trường Đại Học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, P8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng.
+ Chi nhánh 34: Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Cao Su Bình Phước, số 1428 Phú Riềng Đỏ, TP. Đồng Xoài.
Email: global@toancau247.vn
Hotline: 0906 907 079
Website: duhocxkld.edu.vn
Fanpage 1: Global Study - Du Học Nhật Bản & TTS
Fanpage 2: Global Study - Du Học Hàn Quốc