Bất kỳ ai đi du học Hàn Quốc cũng nên tìm hiểu kỹ về các trường đại học nhưng lại dễ băn khoăn làm thế nào để lựa chọn trường đại học Hàn Quốc tốt? Có nên chọn trường Top 1% hoặc có nên chọn trường Visa thẳng không? Và nên chọn trường đại học tại Seoul hay Busan hay ở các tỉnh? Hôm nay, VJ Việt Nam sẽ giới thiệu cho bạn Bảng Xếp Hạng 100 Trường Đại học Hàn Quốc Tốt Nhất.
Trường Đại học Hàn Quốc tốt nhất
Hiện tại Hàn Quốc có khoảng 229 trường đại học khác nhau, trong đó 50 trường đại học quốc gia, còn lại là các trường đại học tư thục (chưa tính số lượng trường cao đẳng). Các trường đại học của Hàn Quốc được phân bố đều các tỉnh, thành phố. Tại thủ đô Seoul có 43 trường và khu vực Gyeonggi-do (nằm giáp Seoul) với 36 Trường đại học. Khu vực Busan với 15 Trường đại học.
Hàn Quốc gồm có 2 dạng trường: Đại học quốc gia và Đại học tư thục. Về cơ bản cũng khá giống tại Việt Nam nhưng số lượng trường đại học tư thục chiếm đa số tại Hàn Quốc. Thường thì trường đại học quốc gia sẽ phân bố đều ở các tỉnh tại Hàn Quốc. Về chất lượng đào tạo và cơ sở vật chất thì 2 loại trường trên sẽ không chênh lệch nhau quá nhiều và mỗi loại trường sẽ có ưu điểm, lợi thế và chi phí khác nhau.
Nên chọn trường Đại học Hàn Quốc nằm trong TOP mấy?
Hàn Quốc có đến hơn 200 trường Đại học (chưa kể cao đẳng), vì vậy nếu chọn một trường Đại học tốt, bạn có thể cân nhắc trường thứ hạng tầm 100 đổ lại.
Đa số các trường Đại học Hàn Quốc chất lượng giáo dục vô cùng tốt, được đầu tư từ đào tạo đến cơ sở vật chất, hoạt động ngoại khoá, chương trình trao đổi quốc tế, thực hành… Chính vì thế có những trường dù không nằm trong top đầu nhưng vẫn được rất nhiều sinh viên Hàn Quốc và du học sinh quốc tế tin chọn.
Tiêu chí Bảng Xếp Hạng 100 Trường Đại học Hàn Quốc Tốt Nhất
Các trường đại học phổ biến nhất ở Hàn Quốc là gì? Unirank cố gắng trả lời câu hỏi này bằng cách xuất bản bảng xếp hạng Đại học Hàn Quốc năm 2022 của 189 tổ chức giáo dục cao hơn Hàn Quốc đáp ứng các tiêu chí lựa chọn sau đây:
- Được cấp phép hoặc công nhận bởi tổ chức giáo dục đại học phù hợp của Hàn Quốc
- Cung cấp chương trình bốn năm đại học (bằng cử nhân) hoặc bằng sau đại học (bằng thạc sĩ hoặc tiến sĩ)
- Cung cấp các khóa học truyền thống, trực tuyến, đa dạng, dễ tiếp cận cho học sinh
- Cơ sở vật chất
- Chất lượng đào tạo
- Các chương trình hợp tác quốc tế
- Đầu ra của sinh viên
- Tỷ lệ việc làm của sinh viên
- Trường có thuộc TOP 1% (Tỷ lệ sinh viên bất hợp pháp thấp) hay không?
Bảng Xếp Hạng 100 Trường Đại học Hàn Quốc Tốt Nhất
Xếp hạng theo UniRank 2022:
Thứ hạng | Trường đại học | Địa chỉ |
1 |
Đại học Quốc gia Seoul |
Seoul |
2 |
KAIST |
Daejeon |
3 |
Đại học Yonsei |
Seoul |
4 |
Đại học Hàn Quốc |
Seoul |
5 | Đại học Sungkyunkwan | Seoul |
6 | Đại học Hanyang | Seoul |
7 | Đại học quốc gia Pusan | Busan |
8 | Đại học Nữ Ewha | Seoul |
9 | Đại học Chung Ang | Seoul |
10 | Đại học Kyung Hee | Seoul |
11 | Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang | Pohang |
12 | Đại học Sogang | Seoul |
13 | Đại học quốc gia Kyungpook | Daegu |
14 | Đại học quốc gia Pukyong | Busan |
15 | Đại Học Ngoại Ngữ Hankuk | Seoul |
16 | Đại học Inha | Incheon |
17 | Viện Khoa học và Công nghệ Quốc gia Ulsan | Eonyang |
18 | Đại học Dankook | Yongin |
19 |
Đại học Konkuk |
Seoul |
20 | Đại học Yeungnam | Gyeongsan |
21 | Đại học Hongik | Seoul |
22 | Đại học Ajou | Suweon |
23 | Đại học quốc gia Kangwon | Chuncheon |
24 | Đại học Myongji | Yongin |
25 | Đại học Kookmin | Seoul |
26 | Đại học Sejong | Seoul |
27 | Đại học quốc gia Chungnam | Daejeon |
28 | Đại Học Seoul Sirip | Seoul |
29 | Đại học quốc gia Chungbuk | Cheongju |
30 | Đại học nữ sinh Sookmyung | Seoul |
31 | Đại học Dongguk | Seoul |
32 | Đại học quốc gia Jeonbuk | Jeonju |
33 | Đại học Soongsil | Seoul |
34 | Đại học quốc gia Chonnam | Gwangju |
35 | Đại học Hallym | Chuncheon |
36 | Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul | Seoul |
37 | Đại học Gachon | Seongnam |
38 | Đại học Keimyung | Daegu |
39 |
Đại học Dong A |
Busan |
40 | Đại học Toàn cầu Handong | Pohang |
41 | Đại học Kwangwoon | Seoul |
42 | Đại học Ulsan | Ulsan |
43 | Đại học Wonkwang | Iksan |
44 | Đại học Chosun | Gwangju |
45 | Đại học Công giáo Hàn Quốc | Seoul |
46 | Đại học Daegu | Gyeongsan |
47 | Đại học Incheon | Incheon |
48 | Đại học Công giáo Daegu | Gyeongsang |
49 | Đại học quốc gia Kongju | Chungcheongnam |
50 | Đại học Hàng Không Vũ Trụ Hàn Quốc | Goyang |
51 | Đại học Inje | Gimhae |
52 | Đại học quốc gia Jeju | Jeju |
53 | Đại học Semyung | Jecheon |
54 | Đại học Kyungnam | Masan |
55 | Đại học Công nghệ và Giáo dục Hàn Quốc | Cheonan |
56 | Đại học Sun Moon | Asan |
57 | Đại học Soonchunhyang | Asan |
58 | Đại học quốc gia Gyeongsang | Jinju |
59 | Đại học Dongseo | Busan |
60 | Đại học Công nghệ Quốc gia Kumoh | Gumi |
61 |
Đại học Hannam |
Daejeon |
62 | Đại học Cheongju | Cheongju |
63 | Đại học quốc gia Changwon | Changwon |
64 | Đại học Kyonggi | Suweon |
65 | Đại Học Ngoại Ngữ Busan | Busan |
66 | Đại học Dong-Eui | Busan |
67 | Đại học Kyungsung | Busan |
68 | Đại học Sungshin | Seoul |
69 | Đại học Sangmyung | Seoul |
70 | Đại học quốc gia Kunsan | Gunsan |
71 | Đại học nữ sinh Duksung | Seoul |
72 | Đại học Công nghệ Hàn Quốc | Siheung |
73 | Đại học Woosong | Daejeon |
74 | Đại học Pai Chai | Daejeon |
75 | Đại học Hoseo | Asan |
76 | Đại học Silla | Busan |
77 | Đại học Dongshin | Naju |
78 | Đại học nữ sinh Seoul | Seoul |
79 | Đại học Hansung | Seoul |
80 | Đại học Hanseo | Seosan |
81 | Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc | Busan |
82 | Đại học Jeonju | Jeonju |
83 | Đại học quốc gia Hanbat | Daejeon |
84 | Đại học Dongyang | Punggi |
85 | Đại học Nghệ thuật Quốc gia Seoul | Seoul |
86 |
Đại học Mokwon |
Daejeon |
87 | Đại học Cha | Pocheon |
88 | Đại học nữ sinh Dongduk | Seoul |
89 | Đại học Woosuk | Wanju-gun |
90 | Đại học Konyang | Nonsan |
91 | Đại học Anyang | Anyang |
92 | Đại học quốc gia Suncheon | Suncheon |
93 | Đại học Suwon | Hwaseong |
94 | Đại học Daejin | Pocheon |
95 | Đại học Kyungil | Gyeongsan |
96 | Đại học Baekseok | Cheonan |
97 | Đại học Sangji | Wonju |
98 | Đại học quốc gia Andong | Andong |
99 | Đại học Sahmyook | Seoul |
100 | Đại học Catholic Kwandong | Gangneung |
101 | Đại học Sư phạm Quốc gia Hàn Quốc | Cheongju |
102 | Đại học Chungwoon | Hongseong |
103 | Đại học quốc gia Gangneung-Wonju | Gangneung |
104 | Đại học quốc gia Mokpo | Muan |
105 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hàn Quốc | Daejeon |
106 | Đại học Seokyeong | Seoul |
107 | Đại học Youngsan | Yangsan |
108 | Đại học Honam | Gwangju |
109 | Đại học Giao thông Vận tải Quốc gia Hàn Quốc | Chungju |
110 | Đại học Gwangju | Gwangju |
111 | Đại học Hanshin | Osan |
112 | Đại học Sungkonghoe | Seoul |
113 | Đại học quốc gia Hankyong | Anseong |
114 | Đại học Kangnam | Yongin |
115 | Đại học nghệ thuật Chugye | Seoul |
116 | Đại học Seowon | Cheongju |
117 | Đại học Eulji | Seongnam |
118 | Đại học Chongshin | Seoul |
119 |
Đại học Joongbu |
Geumsan |
120 | Đại học Nambu | Gwangju |
121 | Đại học Tongmyong | Busan |
122 | Đại học Namseoul | Cheonan |
123 | Đại học Sư phạm Quốc gia Seoul | Seoul |
124 | Đại học Hansei | Bungo |
125 | Đại học Daejeon | Daejeon |
126 | Đại học Yong-In | Yongin |
127 | Đại học Sungkyul | Anyang |
128 | Đại học Thể Thao Quốc Gia Hàn Quốc | Seoul |
129 | Đại học Hàng hải Quốc gia Mokpo | Mokpo |
130 | Đại học Thần học Seoul | Bucheon |
131 | Đại học Trưởng lão và Chủng viện Thần học | Seoul |
132 | Đại học Halla | Wonju |
133 | Đại học Sư phạm Quốc gia Gyeongin | Incheon |
134 | Đại học Kyungdong | Goseong-gun |
135 | Đại học Gyeongju | Gyeongju |
136 | Đại học Sư phạm Quốc gia Cheongju | Cheongju |
137 | Đại học Howon | Gunsan |
138 | Đại học Daegu Haany | Gyeongsan |
139 | Đại học Nazarene Hàn Quốc | Cheonan |
140 | Đại học Pyeongtaek | Pyeongtaek |
141 | Đại học Sehan | Yeongam-gun |
142 | Đại học Uiduk | Gyeongju |
143 | Đại học Kosin | Busan |
144 | Đại học Gangseo | Seoul |
145 | Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Gyeongnam | Jinju |
146 | Đại học Thần học Baptist Hàn Quốc | Daejeon |
147 | Đại học Chodang | Muan |
148 | Đại học Sư phạm Quốc gia Busan | Yeonje |
149 | Đại học U1 | Yeongdong-gun |
150 | Đại học Kyungwoon | Gumi |
151 | Đại học Công giáo Pusan | Busan |
152 | Đại học Sư phạm Quốc gia Gongju | Gongju |
153 | Đại học Jungwon | Goesan |
154 | Cao đẳng nữ sinh Busan | Busan |
155 | Đại học Công giáo Incheon | Ganghwa |
156 | Đại học Geumgang | Nonsan |
157 | Đại học Sư phạm Quốc gia Gwangju | Gwangju |
158 |
Đại học Sư phạm Quốc gia Chuncheon |
Chuncheon |
159 | Đại học Hyupsung | Hwaseong |
160 | Đại học Viễn Đông Hàn Quốc | Gamgok |
161 | Đại học Kinh thánh Hàn Quốc | Seoul |
162 | Đại học Sư phạm Quốc gia Daegu | Daegu |
163 | Đại học Gimcheon | Gimcheon |
164 | Đại học Kkottongnae | Cheongwon |
165 | Đại học nghệ thuật Daegu | Chilgok-gun |
166 | Đại học nữ sinh Kwangju | Gwangju |
167 | Đại học Kaya | Goryeong-gun |
168 | Đại học Sư phạm Quốc gia Jeonju | Jeonju |
169 | Đại học Quốc Tế Hàn Quốc | Jinju |
170 | Đại học Sư phạm Quốc gia Chinju | Jinju |
171 | Đại học Seoul Jangsin | Gwangju |
172 | Đại học Quốc Tế Jeju | Seogwipo |
173 | Đại học Shingyeong | Hwaseong |
174 | Đại học Hanlyo | Gwangyang |
175 | Đại học Luther | Yongin |
176 | Đại học Trưởng lão Busan | Gimhae |
177 | Đại học Calvin | Yongin |
178 | Đại học Cơ đốc giáo Seoul | Seoul |
179 | Đại học nghệ thuật Yewon | Imsil-gun |
180 |
Đại học Jesus |
Jeonju |
181 | Đại học Công giáo Mokpo | Mokpo |
182 | Đại học Công giáo Suwon | Hwaseong |
183 | Đại học Kwangshin | Gwangju |
184 | Đại học Thần học và Chủng viện Youngnam | Gyeongsan |
185 | Đại học Công giáo Gwangju | Naju |
186 | Đại học Công giáo Daejeon | Yeongi-gun |
187 | Đại học Tăng già Joongang | Bungo |
188 | Đại học Daeshin | Gyeongsan |
189 | Đại Học Youngsan Of Son Studies | Yeonggwang-gun |
Kết luận Bảng Xếp Hạng 100 Trường Đại học Hàn Quốc Tốt Nhất
Thông qua Bảng Xếp Hạng 100 Trường Đại học Hàn Quốc Tốt Nhất trên, chắc bạn đã phần nào nắm bắt được thứ hạng của các trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc. Tuy nhiên, mỗi trường Đại học lại có 1 thế mạnh và điều kiện tuyển sinh hoàn toàn khác nhau. Liên hệ VJ nhận tư vấn Đại học Du học Hàn Quốc phù hợp ngay nhé!
Trung tâm Ngoại Ngữ - Du Học - Thực Tập Sinh Global
- Văn phòng tại Nhật Bản: Osakashi, Ikunoku, Tatsumikita 2-5-34MT kabushiki kaisha 544-0004 - Hotline: 070 8377 6789
- Văn phòng 2 tại Nhật Bản: 2 Chome-8-1 Motomachi, Naniwa Ward, Osaka, 556-0016 - Hotline: (+81-80-3800-2506)
- Văn phòng tại Hàn Quốc: 25, Seojae-ro 7-gil, Dasa-eup, Dalseong-gun, Daegu, Republic of Korea 42929: Hotline: (+821077678789) - (+821077678789)
+ Chi nhánh 31: Trường Giáo Dục Thường Xuyên Huyện Long Thành, 02 Tôn Đức Thắng, Long Thành, Đồng Nai. (Địa chỉ cũ: Trường Cao Đẳng Công Nghệ Cao Đồng Nai, số 47 Tôn Đức Thắng, Long Thành, Đồng Nai).
+ Chi nhánh 32: Trường Cao Đẳng Du Lịch Vũng Tàu, số 374 Trương Công Định, P8, TP. Vũng Tàu.
+ Chi nhánh 33: Trường Đại Học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, P8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng.
+ Chi nhánh 34: Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Cao Su Bình Phước, số 1428 Phú Riềng Đỏ, TP. Đồng Xoài.
Email: global@toancau247.vn
Hotline: 0906 907 079
Website: duhocxkld.edu.vn
Fanpage 1: Global Study - Du Học Nhật Bản & TTS
Fanpage 2: Global Study - Du Học Hàn Quốc