Chào mừng bạn đến với website của chúng tôi

 

Từ lâu, văn hóa của Hàn Quốc đã được du nhập sang Việt Nam không ít và giới trẻ ngày nay cũng đã có nhiều những trào lưu thổi hồn từ văn hóa xứ sở Kim Chi. Trong đó, đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn cũng là một từ khóa khá hot khi hiện giờ, nhất là thế hệ gen Z ngày ngày đều “cày” phim Hàn Quốc. Nếu bạn có ý định du học Hàn Quốc, việc sở hữu tên tiếng Hàn cũng vô cùng thuật tiện trong sinh hoạt. Vậy làm sao để có một “chiếc” tên Hàn cực cool, cực dễ thương?

 

Cách Đổi Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn Qua Ngày Tháng Năm Sinh

Để cho các bạn dễ tìm một cái tên thú vị và dễ sử dụng bằng tiếng Hàn, đầu tiên chúng ta hãy cùng thử tên tiếng Hàn qua ngày tháng năm sinh của chính các bạn nhé.

 

Họ Tương Ứng Với Chữ Số Cuối Cùng Trong Năm Sinh

Các bạn cùng bắt đầu với họ trước. Hãy lấy số cuối cùng trong năm sinh và ghép với con số tương ứng dưới đây:

  Năm xxx0: Họ của bạn sẽ là Park

  Năm xxx1: Họ của bạn sẽ là Kim

  Năm xxx2: Họ của bạn sẽ là Shin

  Năm xxx3: Họ của bạn sẽ là Choi

  Năm xxx4: Họ của bạn sẽ là Song

  Năm xxx5: Họ của bạn sẽ là Kang

  Năm xxx6: Họ của bạn sẽ là Han

  Năm xxx7: Họ của bạn sẽ là Lee

  Năm xxx8: Họ của bạn sẽ là Son

  Năm xxx9: Họ của bạn sẽ là Jung

 

Tên Đệm Tương Ứng Với Tháng Sinh

Tiếp đến, với tên đệm, bạn hãy lấy tháng sinh của mình ra so sánh và lấy con số tương ứng dưới đây nhé!

  Tháng 01: Tên đệm của bạn sẽ là Yong

  Tháng 02: Tên đệm của bạn sẽ là Ji

  Tháng 03: Tên đệm của bạn sẽ là Ye

  Tháng 04: Tên đệm của bạn sẽ là Hye

  Tháng 05: Tên đệm của bạn sẽ là Dong

  Tháng 06: Tên đệm của bạn sẽ là Sang

  Tháng 07: Tên đệm của bạn sẽ là Ha

  Tháng 08: Tên đệm của bạn sẽ là Hyo

  Tháng 09: Tên đệm của bạn sẽ là Soo

  Tháng 10: Tên đệm của bạn sẽ là Eun

  Tháng 11: Tên đệm của bạn sẽ là Hyun

  Tháng 12: Tên đệm của bạn sẽ là Ra

 

Tên Chính Tương Ứng Với Ngày Sinh

Và cuối cùng là tên chính của bạn sẽ lắp ghép tương ứng với ngày sinh như sau:

  Ngày 01: Tên của bạn sẽ là Hwa

  Ngày 02: Tên của bạn sẽ là Woo

  Ngày 03: Tên của bạn sẽ là Joon

  Ngày 04: Tên của bạn sẽ là Hee

  Ngày 05: Tên của bạn sẽ là Kyo

  Ngày 06: Tên của bạn sẽ là Kyung

  Ngày 07: Tên của bạn sẽ là Wook

  Ngày 08: Tên của bạn sẽ là Jin

  Ngày 09: Tên của bạn sẽ là Jae

  Ngày 10: Tên của bạn sẽ là Hoon

  Ngày 11: Tên của bạn sẽ là Ra

  Ngày 12: Tên của bạn sẽ là Bin

  Ngày 13: Tên của bạn sẽ là Sun

  Ngày 14: Tên của bạn sẽ là Ri

  Ngày 15: Tên của bạn sẽ là Soo

  Ngày 16: Tên của bạn sẽ là Rim

  Ngày 17: Tên của bạn sẽ là Ah

  Ngày 18: Tên của bạn sẽ là Ae

  Ngày 19: Tên của bạn sẽ là Neul

  Ngày 20: Tên của bạn sẽ là Mun

  Ngày 21: Tên của bạn sẽ là In

  Ngày 22: Tên của bạn sẽ là Mi

  Ngày 23: Tên của bạn sẽ là Ki

  Ngày 24: Tên của bạn sẽ là Sang

  Ngày 25: Tên của bạn sẽ là Byung

  Ngày 26: Tên của bạn sẽ là Seok

  Ngày 27: Tên của bạn sẽ là Gun

  Ngày 28: Tên của bạn sẽ là Yoo

  Ngày 29: Tên của bạn sẽ là Sup

  Ngày 30: Tên của bạn sẽ là Won

  Ngày 31: Tên của bạn sẽ là Sub

 

Ví Dụ Về Cách Đổi Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn Quốc Theo Ngày Tháng Năm Sinh

Cách đổi tên đầu tiên này bạn thấy sao? Hãy cùng thử nhé!

Ví dụ, mình sinh ngày 25/12/1997. Vậy thì khi đổi tên sang tiếng Hàn, mình sẽ có tên là Lee Ra Byung – một cái tên nghe khá nữ quyền, mạnh mẽ nhỉ

Còn với bạn, nếu bạn sinh ngày 08/03/1998 thì chúc mừng bạn đã cùng tên với chị đẹp Son Ye Jin; và chần chừ gì nữa mà không tìm kiếm một chàng hoàng tử sinh ngày 12 tháng 11 để xứng đôi vừa lứa như cặp đôi thế kỷ Son Ye Jin và Huyn Bin nhỉ

Bạn thấy cách đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh này như thế nào? Nếu chưa khiến bạn thực sự ưng ý với tên vừa rồi, hãy cùng tìm hiểu sang cách đổi tên tiếp theo này nhé!

 

Cách Đổi Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn Bằng Chính Tên Khai Sinh

Cách đổi tên tiếp theo mà page Vjvietnam.com.vn gợi ý bạn chính là cách dịch từ tên tiếng Việt của bạn sang các tên từ tương ứng trong tiếng Hàn. Không khó đâu, mà cách này giúp bạn nhận biết dễ dàng hơn khi đọc, vì các từ sẽ gần tương đương về âm sắc.

Cùng tìm hiểu với mình nhé!

 

Đổi Tên Họ Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn

Họ tiếng Việt Họ trong Tiếng Hàn tương ứng Phiên âm
Cao Ko(Go)
Đàm Dam
Đào / Đỗ Do
Đinh Jeong
Dương Yang
Hồ Ho
Hoàng / Huỳnh Hwang
Ryeo
Lee
Ngô Oh
Nguyễn Won
Phạm Beom
Phan Ban
Trần Jin
Trình / Trịnh Jeong
Trương Jang
Võ / Vũ / Vụ Woo
Vương Wang

 

Đổi Tên Đệm Và Tên Chính Từ Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn

Cách đổi tên này, chúng ta sẽ không phân biệt đổi tên đệm hay tên chính sang tên tiếng Hàn như cách đổi tên theo ngày tháng năm sinh, mà chúng ta sẽ tìm tên đệm và tên chính tương ứng với bảng thống kê dưới đây và ghép vào thành tên nhé!

Sẵn sàng chưa? Let’s goooooooooooooooooo !!!

Tên Tiếng Việt A Đổi Sang Tiếng Hàn

Tên tiếng Việt Dịch sang tiếng Hàn Phiên âm
Ái Ae (애)
An Ahn (안)
Anh / Ánh Yeong (영)

Tên Tiếng Việt B Đổi Sang Tiếng Hàn

Tên tiếng Việt Dịch sang tiếng Hàn Phiên âm
Bách Baek/ Park (박)
Bàng Bang (방)
Bảo Bo (보)
Bân Bin (빈)
Bích Pyeong (평)
Bùi Bae (배)

Tên Tiếng Việt C Đổi Sang Tiếng Hàn

Tên tiếng Việt Dịch sang tiếng Hàn Phiên âm
Cam Kaem (갬)
Cao Ko/ Go (고)
Căn Geun (근)
Cẩm Geum/ Keum (금)
Cha Cha (차)
Châu Joo (주)
Chí Ji (지)
Chinh / Chính Jeong (정)
Chu Joo (주)
Chung Jong (종)
Ki (기)
Ku/ Goo (구)
Cung Gung/ Kung (궁)
Cương / Cường Kang (강)
Cửu Koo/ Goo (구)

Tên Tiếng Việt D Đổi Sang Tiếng Hàn

Tên tiếng Việt Dịch sang tiếng Hàn Phiên âm
Diên Yeon (연)
Diệp Yeop (옆)
Doãn Yoon (윤)
Dũng Yong (용)
Duy Doo (두)
Dương Yang (양)
Đại Dae (대)
Đàm Dam (담)
Đào / Đạo Do (도)
Đạt Dal (달)
Đắc Deuk (득)
Đăng / Đặng Deung (등)
Điệp Deop (덮)
Đình Jeong (정)
Đoàn Dan (단)
Đỗ Do (도)
Đông / Đồng Dong (동)
Đức Deok (덕)

Tên Tiếng Việt G Đổi Sang Tiếng Hàn

Tên tiếng Việt Sang tiếng Hàn Phiên âm
Gia Ga (가)
Giang Kang (강)
Giao Yo (요)

Tên Tiếng Việt H Đổi Sang Tiếng Hàn

Tên tiếng Việt Sang tiếng Hàn Phiên âm
Ha (하)
Hách Hyeok (혁)
Hải Hae (해)
Hàm Ham (함)
Hàn / Hán Ha (하)
Hạnh Haeng (행)
Hào / Hảo / Hạo Ho (호)
Hằng Heung (흥)
Hân Heun (흔)
Hi Hee (히)
Hiền Hyeon (현)
Hiển Hun (훈)
Hiến Heon (헌)
Hiếu Hyo (효)
Hinh Hyeong (형)
Hoa Hwa (화)
Hoài Hoe (회)
Hoan Hoon (훈)
Hoàn Hwan (환)
Hoàng Hwang (황)
Hồ Ho (호)
Hồng Hong (홍)
Húc Wook (욱)
Huế / Huệ Hye (혜)
Huy Hwi (회)
Huyền Hyeon (현)
Huỳnh Hwang (황)
Hứa Heon (허)
Hưng Heung (흥)
Hương Hyang (향)
Hường Hyeong (형)
Hữu / Hựu Yoon (유)
Hỷ Hee (히)

Tên Tiếng Việt K Đổi Sang Tiếng Hàn

Tên tiếng Việt Sang tiếng Hàn Phiên âm
Khải Kae/ Gae (개)
Khang / Khánh Kang (강)
Khắc Keuk (극)
Khoa Gwa (과)
Không Son (손)
Khổng Gong/ Kong (공)
Khởi Kae/ Gae (개)
Khuê Kyu (규)
Khương Kang (강)
Kiên Gun (근)
Kiện Geon (건)
Kiệt Kyeol (결)
Kiều Kyo (교)
Kim Kim (김)
Kinh / Kính Kyeong (경)
Kỳ / Kỷ Ki (기)

Tên Tiếng Việt L Đổi Sang Tiếng Hàn

Tên tiếng Việt Sang tiếng Hàn Phiên âm
La Nam (나)
Yeo (여)
Lại Rae (래)
Lam Ram 람)
Lan Ran (란)
Lạp Ra (라)
Lâm Rim (림)
Lê / Lệ Ryeo o려)
Liên Ryeon (련)
Liễu Ryu (류)
Long Yong (용)
Lỗ No (노)
Lợi Ri (리)
Lục Ryuk/ Yuk (육)
Lữ Yeo (여)
Lương Ryang (량)
Lưu Ryoo (류)
Ly / Lý Lee (리)

Tên Tiếng Việt M Đổi Sang Tiếng Hàn

Tên tiếng Việt Dịch sang tiếng Hàn Phiên âm
Ma (마)
Mai Mae (매)
Mạnh Maeng (맹)
Mao Mo (모)
Mẫn Min (민)
Mậu Moo (무)
Mĩ / My / Mỹ Mi (미)
Miễn Myun (뮨)
Minh Myung (뮹)

Tên Tiếng Việt N Đổi Sang Tiếng Hàn

Tên tiếng Việt Dịch sang tiếng Hàn Phiên âm
Na Na (나)
Nam Nam (남)
Nga Ahn (아)
Ngân Eun (은)
Nghệ Ye (예)
Nghĩa Bangbeob (방법)
Nghiêm Yeom (염)
Ngọc Ok (억)
Ngô / Ngộ Oh
Nguyên / Nguyễn Won (원)
Nguyệt Wol (월)
Nhân In (인)
Nhi Yi (이)
Nhiếp Sub (섶)
Như Eu (으)
Ni Ni (니)
Ninh Nyeong (녕)
Nữ Nyeo (녀)

Tên Tiếng Việt O Đổi Sang Tiếng Hàn

Tên tiếng Việt Dịch sang tiếng Hàn Phiên âm
Oanh Aeng (앵)

Tên Tiếng Việt P Đổi Sang Tiếng Hàn

Tên tiếng Việt Dịch sang tiếng Hàn Phiên âm
Phạm Beom (범)
Phan Ban (반)
Phát Pal (팔)
Phi Bi (비)
Phong Pung/ Poong (풍)
Phúc / Phước Pook (푹)
Phùng Bong (봉)
Phương Bang (방)

Tên Tiếng Việt Q Đổi Sang Tiếng Hàn

Tên tiếng Việt Dịch sang tiếng Hàn Phiên âm
Quách Kwak (곽)
Quang Gwang (광)
Quân Goon/ Kyoon (균)
Quốc Gook (귝)
Quyên Kyeon (견)
Quyền Kwon (권)

Tên Tiếng Việt S Đổi Sang Tiếng Hàn

Tên tiếng Việt Dịch sang tiếng Hàn Phiên âm
Sắc Se (새)
Sơn San (산)

Tên Tiếng Việt T Đổi Sang Tiếng Hàn

Tên tiếng Việt Dịch sang tiếng Hàn Phiên âm
Tạ San (사)
Tài Jae (재)
Tâm Sim (심)
Tân / Tấn Sin (신)
Thạch Taek (땍)
Thái Tae (대)
Thang Sang (상)
Thanh Jeong (정)
Thành Seong (성)
Thảo Cho (초)
Thăng / Thắng Seung (승)
Thẩm Sim (심)
Thân Shin (신)
Thất Chil (칠)
Thế Se (새)
Thị Yi (이)
Thích Seok (석)
Thiên Cheon (천)
Thiện Seong (선)
Thiều Seo (서)
Thịnh Seong (성)
Thôi Choi (최)
Thông / Thống Jong (종)
Thời Si (시)
Thu Su (수)
Thuận Soon (숭)
Thục Sook/ Sil (실)
Thùy Seo (서)
Thủy Si (시)
Thúy / Thụy / Thư Seo (đọc là Sơ, đừng đọc là Seo nha) (서)
Thừa Seung (승)
Thương Shang (상)
Thy Si (시)

Tên Tiếng Việt T Đổi Sang Tiếng Hàn

Tích Seok (석)
Tiên Seong (선)
Tiến Syeon (션)
Tiệp Seob (섭)
Tiết: Seol (설)
Tiêu So (소)
Tín Shin (신)
Toàn Cheon (천)
So (소)
Tố Sol (솔)
Tôn Son (손)
Tống Song (숭)
Trà Ja (자)
Trác Tak (닥)
Trãi Jae (재)
Trang Jang (장)
Trân / Trần / Trấn Jin (진)
Trí Ji (지)
Trinh / Trịnh Jeong (정)
Trúc Juk (즉)
Trương / Trường Jang (장)
Soo (수)
Tuân / Tuấn Joon/ Jun (준)
Tuyên Syeon (션)
Tuyết Syeol (셜)
Từ Suk (숙)
Tương Sang (상)

Tên Tiếng Việt V Đổi Sang Tiếng Hàn

Tên tiếng Việt Dịch sang tiếng Hàn Phiên âm
Văn Moon/ Mun (문)
Vân Woon (윤)
Vi Wi (위)
Viêm Yeom (염)
Việt Meol (멀)
Woo (우)
Woo (우)
Vương Wang (왕)
Vy Wi (위)

Tên Tiếng Việt X Đổi Sang Tiếng Hàn

Tên tiếng Việt Dịch sang tiếng Hàn Phiên âm
Xa Ja (자)
Xuân Joon/ Jun (준)
Xương Chang (장)

Tên Tiếng Việt Y Đổi Sang Tiếng Hàn

Tên tiếng Việt Sang tiếng Hàn Phiên âm
Yên Yeon (연)
Yến Yeon (연)

 

Ví Dụ Cách Đổi Tên Hàn Quốc Theo Tên Khai Sinh

Với cách đổi tên này, bạn chắc chắn sẽ dễ dàng đọc theo tên Hàn Quốc được đúng không nào, vì các ký tự sẽ tương ứng và gần âm sắc với tên riêng.

Ví dụ:

  • Bảo Ngọc: Đổi sang tên tiếng Hàn bạn sẽ có: Bo Ok
  • Khánh Ngân: Đổi sang tên tiếng Hàn bạn sẽ có: Kang Eun
  • Bảo Hà: Đổi sang tên tiếng Hàn bạn sẽ có: Kang Ha
  • Thanh Tâm: Đổi sang tên tiếng Hàn sẽ có: Jeong Sim

Bạn tên gì nào, hãy thử comment bên dưới phần bình luận nhé!

Còn nếu bạn thật sự chưa ưng ý với tên này vì có thể nó có phần quá cứng nhắc hoặc không thật sự theo vần, bạn có thể tham khảo một số cái tên tiếng Hàn có ý nghĩa tương ứng với ý nghĩa tên của bạn. Cùng thử xem nhé!

 

Đặt Tên Tiếng Hàn Có Ý Nghĩa Tương Đương

Giống như tên tiếng Việt, tên tiếng Hàn cũng sẽ có ý nghĩa riêng theo từng tên gọi. Dưới đấy là một số gợi ý để bạn có thể chọn một cái tên theo ý nghĩa tên tiếng Việt của bạn:

 

Tên Và Ý Nghĩa Tiếng Hàn Hay Cho Nam

Đây là một số gợi ý tên tiếng Hàn hay, đẹp cho con trai để bạn tham khảo. Bạn có thể dựa vào ý nghĩa tên tiếng Việt của mình và chuyển thể sang tiếng Hàn:

  Bon Hwa: Vinh quang

  Chun Ae: Cao thượng

  Duck Hwan: Đức độ

  Chin Hwa: Giàu có

  Chin Mae: Thành thật

  Dae Hyun: Tuyệt vời

  Huyk: Rạng ngời

  Wook: Bình minh

  Yeong: Can đảm

  Huyn: Nhân đức

  Baek Hyeon: Sự đức độ

Bong: Thần thoại

  Chin Hae: Sự thật

  Chul: Chắc chắn

Chung Hee: Sự chăm chỉ

  Do Yoon: Dám nghĩ dám làm

  Bae: Cảm hứng

Jae Hwa: Tôn trọng

Hyun Ki: Khôn ngoan

  Chung Hee: Ngay thẳng

  Dong Hae: Biển Đông

Do Hyun: Danh dự

  Dong Yul: Đam mê

  Min Joon: Thông minh

 

Tên Tiếng Hàn Hay Và Ý Nghĩa Dành Cho Nữ

Với các bạn nữ, một ý nghĩa có thể chuyển thành nhiều tên trong tiếng Hàn, các bạn có thể tham khảo:

Tên Hàn Mang Ý Nghĩa Tươi Sáng

Myung Ok Tên có ý nghĩa tương lai xán lạn
A Young Tên này có nghĩa là “tinh tế.”
Ae Ri Tên của cô bé này có nghĩa là “đạt được” hoặc “lợi thế”.
Ae-cha Trong tiếng Hàn, cái tên này có nghĩa là “một người con gái yêu thương”.
Aera Ý nghĩa của Aera là “tình yêu”.
Ah-In Tên của cô gái này có nghĩa là “con người” hoặc “lòng nhân từ” trong tiếng Hàn.
Ailiseu Tên của cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là “mống mắt.”
Ara Ý nghĩa của Ara là “đẹp và tốt.”
Areum Tên này có nghĩa là “vẻ đẹp”.
Ahnjong Trong tiếng Hàn, cái tên này có nghĩa là “sự yên tĩnh”.
Bong Sau loài chim thần thoại Hàn Quốc.
Byeol Tên của cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là “ngôi sao”.
Bon-Hwa Tên này có nghĩa là “vinh quang.”
Bongseon Tên của cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là “bông hoa thiếu kiên nhẫn.”
Bada Sau từ tiếng Hàn có nghĩa là “đại dương”.
Bae Cái tên này có nghĩa là “nguồn cảm hứng”.
Baeg-Ilcho Tên của bé gái lấy cảm hứng từ thiên nhiên này đề cập đến hoa zinnia.
Baram Trong tiếng Hàn, tên này có nghĩa là “gió”.
Bitna Ý nghĩa của Bitna là “tỏa sáng”.

 

Tên Hàn Mang Ý Nghĩa Vui Tươi

Bom Sau từ tiếng Hàn có nghĩa là “mùa xuân”.
Chaewon Tên này có nghĩa là “nguồn gốc” hoặc “sự khởi đầu”.
Chan-mi Trong tiếng Hàn, tên của bé gái này có nghĩa là “lời khen ngợi”.
Chija Tên nở này dùng để chỉ hoa dành dành.
Chin Sun Nếu bạn muốn con gái mình tràn đầy những giá trị tốt đẹp, tên này có nghĩa là “sự thật” và “lòng tốt”.
Cho Ý nghĩa của Cho có nghĩa là “đẹp”.
Cho-Hee Trong tiếng Hàn, cái tên này có nghĩa là “niềm vui tươi đẹp”.
Choon Hee Tên cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là “cô gái sinh ra trong mùa xuân.”
Chul Cái tên này có nghĩa là “sự vững chắc”.
Chung Cha Chung Cha có nghĩa là “con gái quý tộc” trong tiếng Hàn.

 

Tên Tiếng Hàn Mang Ý Nghĩa Bao Dung Độ Lượng

Da Tên của bé gái này có nghĩa là “đạt được” hoặc “chiến thắng”.
Dae Tên này có nghĩa là “một trong những tuyệt vời.”
Da-eun Da-eun có nghĩa là “lòng tốt” trong tiếng Hàn.
Dasom Tên của cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là “tình yêu”.
Deiji Cái tên lấy cảm hứng từ thiên nhiên này dùng để chỉ loài hoa cúc.
Eui Cái tên này có nghĩa là “sự công bình.”
Eun Tên cô gái Hàn Quốc phổ biến này có nghĩa là “bạc”.
Eun Ae Trong tiếng Hàn, cái tên này có nghĩa là “ân sủng” và “tình yêu”.
Eunji Eunji có nghĩa là “lòng tốt”, “trí tuệ” và “lòng thương.”
Eunjoo Cái tên này có nghĩa là “bông hoa nhỏ” trong tiếng Hàn.
Ga Eun Ý nghĩa của Ga Eun là “tốt bụng” và “xinh đẹp”.
Gi Tên cô gái Hàn Quốc ngắn gọn này có nghĩa là “người dũng cảm.”
Goo Trong tiếng Hàn, cái tên này có nghĩa là “hoàn thành”.
Gyeong Tên của cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là “người được kính trọng.”
Gyunghui Cái tên này có nghĩa là “đẹp”, “danh dự” và “tôn trọng.”
Ha Eun Trong tiếng Hàn, Ha có nghĩa là “mùa hè”, “tuyệt vời”, hoặc “tài năng” và Eun có nghĩa là “lòng tốt”.
Hae Tên cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là “đại dương”.
Haebaragi Tên lấy cảm hứng từ loài hoa này bắt nguồn từ từ tiếng Hàn có nghĩa là hoa hướng dương.
Ha-eun Tên này có nghĩa là “ân điển của Chúa”.
Hana Trong tiếng Hàn, cái tên này có nghĩa là “yêu thích của tôi.”

 

Tên Ý Nghĩa Về Thiên Nhiên Trong Tiếng Hàn

Haneul Tên tâm linh này có nghĩa là “thiên đường” hoặc “bầu trời”.
Haru Tên này có nghĩa là “ngày.”
Haw Tên của cô gái Hàn Quốc lấy cảm hứng từ thiên nhiên này có nghĩa là “bông hoa trẻ trung, xinh đẹp”.
Hayoon Tên này có nghĩa là “ánh sáng mặt trời.”
Heejin Trong tiếng Hàn, tên của cô gái này có nghĩa là “viên ngọc trai quý giá”.
Hee-Young Cái tên này có nghĩa là “niềm vui” và “sự thịnh vượng”.
Hei-Ran Tên của cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là “bông lan xinh đẹp”.
Hiah Tên này có nghĩa là “vui mừng.”
Ho-Sook Trong tiếng Hàn, cái tên này có nghĩa là “một hồ nước trong.”
Hwa Young Tên này có nghĩa là “bông hoa xinh đẹp.”
Hye Hye có nghĩa là “người phụ nữ thông minh” trong tiếng Hàn.
Hyejin Ý nghĩa của Hyejin là “thông minh” và “tươi sáng.”
Hyeon Tên này có nghĩa là “một người có đức hạnh.”
Ho Tên tiếng Hàn này có nghĩa là “hồ nhân hậu.”
Hyo Trong tiếng Hàn, cái tên này có nghĩa là “bổn phận hiếu thảo.”
Hyo-joo Tên của cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là “ngoan ngoãn”
Hyuk Trong tiếng Hàn, cái tên này có nghĩa là “rạng rỡ”.
Hyun Tên này có nghĩa là “tươi sáng” và “thông minh.”

 

Tên Hàn Mang Ý Nghĩa Tinh Khôi

Iseul Trong tiếng Hàn, cái tên này có nghĩa là “sương sớm”.
Jae Tên tiếng Hàn ngắn gọn này có nghĩa là “sự tôn trọng.”
Jang-Mi Sau từ tiếng Hàn có nghĩa là “hoa hồng”.
Jee Tên của cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là “khôn ngoan.”
Jeong Jeong có nghĩa là “im lặng” và “đuổi theo” trong tiếng Hàn.
Ji Tên tiếng Hàn rất ngắn gọn này có nghĩa là “trí tuệ” và “trí tuệ.”

Tên Hàn Mang Ý Nghĩa Được Trọng Vọng

Jia Tên này có nghĩa là “đẹp” và “tốt.”
Jieun Nghĩa của từ Jieun là “một cái gì đó ẩn giấu.”
Joon Cái tên rất phổ biến ở Hàn Quốc này có nghĩa là “tài năng”.
Jung Nổi tiếng trong các bộ phim truyền hình Hàn Quốc, tên này có nghĩa là “im lặng” và “thanh khiết”.
Kaneisyeon Sau từ tiếng Hàn có nghĩa là “hoa cẩm chướng.”
Ki Tên này có nghĩa là “Khôn ngoan sắc xảo”
Kwan Tên của cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là “cô gái mạnh mẽ.”
Kyung Kyung có nghĩa là “được tôn trọng” trong tiếng Hàn.
Kyong Nghĩa của từ Kyong là “độ sáng”.
Kyung-Hu Cái tên này có nghĩa là “một cô gái ở thủ đô” trong tiếng Hàn.

Tên Tiếng Hàn Mang Ý Nghĩa Được Tôn Vinh

Kyung Soon Trong tiếng Hàn, cái tên này có nghĩa là “vinh dự” và “ôn hòa”.
Kyung Mi Tên của cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là “vẻ đẹp được tôn vinh.”
Kamou Trong tiếng Hàn, cái tên này có nghĩa là “sự thuần khiết”, “tình yêu” hoặc “mùa xuân”.
Kiaraa Tên của cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là “tươi sáng” hoặc “món quà quý giá của Chúa.”
Konnie Tên này có nghĩa là “không đổi” hoặc “kiên định” trong tiếng Hàn.
Mee Tên cô gái Hàn Quốc đáng yêu này có nghĩa là “xinh đẹp.”
Mi Cha Mi Cha có nghĩa là “tuyệt đẹp” trong tiếng Hàn.
Min Young / Mi Young Cái tên này có nghĩa là “vẻ đẹp vĩnh cửu”.
Migyung Tên của cô gái Hàn Quốc lấy cảm hứng từ thiên nhiên này có nghĩa là “phong cảnh đẹp”.
Min Sau từ tiếng Hàn có nghĩa là “xuất sắc” và “thông minh”.
Mindeulle Tên này xuất phát từ tiếng Hàn có nghĩa là “hoa bồ công anh”.
Minji Tên của cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là “trí thông minh sắc sảo.”
Mi-Sun Trong tiếng Hàn, cái tên này có nghĩa là “vẻ đẹp” và “lòng tốt”.
Molan Sau từ tiếng Hàn có nghĩa là “hoa mẫu đơn”.
Moon Bất chấp những gì bạn có thể nghĩ, cái tên này có nghĩa là “người thông minh.”
Myung-Hee Tên cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là “niềm vui vui vẻ.”

 

Tên Tiếng Hàn Hay Cho Các Bạn Nữ Xinh Đẹp

Nabi Tên này có nghĩa là “con bướm.”
Nari Sau từ tiếng Hàn có nghĩa là “hoa lily.”
Ok Ý nghĩa của Ok là “được trân trọng”.
Ora Tên cô gái Hàn Quốc ngắn gọn này có nghĩa là “màu tím”.
Oung Tên này có nghĩa là “người kế vị.”
Paenji Sau từ tiếng Hàn có nghĩa là “pansy.”
Sae Tên của cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là “tuyệt vời.”
Sang-Hee Trong tiếng Hàn, cái tên này có nghĩa là “nhân từ” và “dễ chịu.”
Sarang Tên này có nghĩa là “tình yêu.”
Sena Ý nghĩa của Sena là “vẻ đẹp của thế giới.”
Seo Seo có nghĩa là “như một tảng đá” trong tiếng Hàn.
Seohyun Cái tên này có nghĩa là “tốt lành” và “đức hạnh.”
Seol-hee Tên của cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là “đứa trẻ”.
Seong Tên này có nghĩa là “đã hoàn thành”.
Seung Trong tiếng Hàn, cái tên này có nghĩa là “chiến thắng.”

Tên Tiếng Hàn Cho Bạn Nữ Có Ý Nghĩa Thông Minh Và May Mắn

So Ý nghĩa của So trong tiếng Hàn là “mỉm cười.”
So-hee Tên của cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là “trắng” và “sáng”.
Soo-A Tên của cô gái Hàn Quốc lấy cảm hứng từ thiên nhiên này có nghĩa là “một bông hoa sen hoàn hảo”.
Soo-Gook Sau từ tiếng Hàn có nghĩa là “hoa tú cầu”.
Soomin Tên của cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là “thông minh” và “xuất sắc.”
Sora Trong tiếng Hàn, cái tên này có nghĩa là “bầu trời”.
Sun Hee Ý nghĩa của Sun Hee là “niềm vui” và “lòng tốt.”
Sung Tên này có nghĩa là “chiến thắng.”
Suseonhwa Sau từ tiếng Hàn chỉ hoa thủy tiên vàng.
Taeyang Cái tên lấy cảm hứng từ thiên nhiên này có nghĩa là “mặt trời”.
Tyullib Tên của cô gái Hàn Quốc này bắt nguồn từ từ chỉ hoa tulip.
Uk Trong tiếng Hàn, cái tên này có nghĩa là “mặt trời mọc”.

Tên Hàn Hay Cho Phái Nữ Mang Biểu Tượng Cao Quý

Whan Nghĩa của từ Whan là “luôn phát triển” trong tiếng Hàn.
Wook Tên này có nghĩa là “mặt trời mọc.”
Woong Tên của cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là “vĩ đại” và “tuyệt đẹp.”
Yang-gwibi Sau từ tiếng Hàn chỉ hoa anh túc.
Yeon Tên hoàng gia Hàn Quốc này có nghĩa là “nữ hoàng nhỏ”.
Yeona Diễu hành các cuộc phỏng vấn Người nổi tiếng hàng ngày, công thức nấu ăn và mẹo về sức khỏe được gửi đến hộp thư đến của bạn. Tên này có nghĩa là “một người có trái tim bằng vàng.”
Yeong Tên của cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là “lòng can đảm”.
Yo-jin Trong tiếng Hàn, cái tên này có nghĩa là “vâng lời” và “thực sự”.
Yon Cái tên phổ biến của Hàn Quốc này có nghĩa là “mạnh mẽ”.
Yong Tên của cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là “vĩnh viễn” và “dũng cảm.”
Yoonah Tên tâm linh này có nghĩa là “người là ánh sáng của Chúa.”
Yoon-suh Trong tiếng Hàn, cái tên này có nghĩa là “trẻ mãi không già”.

Tên Hay Mang Hàm Ý Trẻ Trung, Xuân Sắc

Young Mi Young Mi có nghĩa là “thịnh vượng”, “vĩnh cửu” và “đẹp trai” trong tiếng Hàn.
Yuri Tên này có nghĩa là “thủy tinh” hoặc “pha lê.”
Yumi Tên của cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là “lý do”, “nguyên nhân” hoặc “bạn bè”.
Yepa Trong tiếng Hàn, cái tên này có nghĩa là “công chúa mùa đông”.
Yera Tên của cô gái Hàn Quốc trong Kinh thánh này đề cập đến Đức mẹ Đồng trinh Mary.
Yona Tên của cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là “chim bồ câu” hoặc “gấu”.
Yoon Ý nghĩa của Yoon là “cho phép” hoặc “đồng ý.”
Yoora Tên này có nghĩa là “đủ lụa.”
Yena Trong tiếng Hàn, cái tên này có nghĩa là “hòa bình”.
Young Jae Tên của cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là “vĩnh viễn thịnh vượng.”

Tên Hay Mang Ý Nghĩa Tốt Đẹp Danh Cho Phái Nữ

Young Soo Trong tiếng Hàn, cái tên này có nghĩa là “mãi mãi giàu có.”
Bora Tím thủy chung (보라)
Hye Người con gái thông minh (혜)
Eun Nhân ái (은)
Areum Xinh đẹp (아름)
Iseul Giọt sương (이슬)
Nari Hoa nari (나리)
Myeong/myung Trong sáng (명)
Kyung Tự trọng (경)
Jeong/Jung Bình yên (정)
Hyeon/huyn Nhân đức (현)
Ok Kho báu (옥)
Ha Eun Mùa hè rực rỡ (하은)
Seo Ah Tốt đẹp (서아)
Soo Ah Thanh lịch  (수아)
Chin Sun Chân thực
Je Cha đáng yêu (애차)
Guleum đám mây (구름)
Ha Neul Bầu trời (하늘)
Ji Yoo Hiểu biết (지유)
Chung Cha Cao quý (종차)
Eun Ae Tình yêu (은애)
Kyung Soon Xinh xắn (경숭)
Kyung Mi Vinh hạnh (경미)

Tên Hàn Dành Cho Nữ Mang Biểu Trưng Thời Gian Trường Tồn

Young Mi Vĩnh cữu
Yun Hee Niềm vui
Ji Ah Thông minh (지아)
Seo Yeon Duyên dáng (서연)
Bong Cha Chân thành
Yon Hoa sen
Jang Mi Hoa hồng (장미)
Nan Cho Hoa lan (난초)
Sugug Cẩm Tú Cầu (수국)
Jebi Chim én (제비)
Taeyang Mặt trời (태양)
Min Kyung Sắc sảo
Hee Young Niềm vui (히영)
Mi Young Vĩnh cửu (미영)
Yun Giai điệu
Soo Yun Hoàn hảo
Ha Rin Quyền lực
Hae Jin Ngọc trai
Kyung Hu Cô gái thành phố
Sun Hee Lương thiện

 

Một Số Tên Gọi Cho Anh Chị Em Trong Nhà

    Ae-Cha / Aera: Cô bé chứa chan tình yêu, tiếng cười

  Chung Hee / Chung Ho: ngay thẳng

  Dae Hyuk / Dae Hyun: vĩ đại, lớn lao

  Duck Hwan / Duck Young: có tính toàn vẹn

  Hae Won / Hea Jung: ân sủng

  Hea / Hei: duyên dáng

  Huyn Ae / Huyn Jae: người có trí tuệ

  Hyun Ki / Hyun Shik: sự khôn ngoan

  Jung Hee / Jung Hwa: ngay thẳng về mặt đạo đức

  Kyung Mi / Kyung Soon: người nhận được vinh dự

  Mi Cha / Mi Hi / Mi Ok: cô bé có vẻ đẹp tuyệt vời

  Min Jee / Min Jung: trí thông minh

  Min Ki / Min Kyung: sự tinh nhuệ, sự sắc sảo

  Myung Dae / Myung Hee: ánh sáng

  So Young / Soo Min: tốt đẹp

  Un Ha / Un Hyea: duyên dáng

  Young Nam / Young Soo: mãi mãi

 

Tạm Kết

Đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn không khó và cũng không nhất thiết các bạn biết tiếng Hàn. Để có cách đọc hay – chuẩn Hàn, các bạn có thể lên tham khảo Google Translate hoặc chăm chỉ xem phim Hàn, chắc chắn, cái tên bạn chọn sẽ được phát âm chính xác từ người bản địa. Bài đăng này sẽ giới thiệu đến bạn một số cách đổi tên thú vị từ tên tiếng Việt sang tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh, và theo bảng chữ cái có trong tên của các bạn nhé!

Chúc các bạn thành công!

 

Trung tâm Ngoại Ngữ - Du Học - Thực Tập Sinh Global Study

 - Văn phòng tại Nhật Bản: Osakashi, Ikunoku, Tatsumikita 2-5-34MT kabushiki kaisha 544-0004 - Hotline: 070 8377 6789

 - Văn phòng 2 tại Nhật Bản: 2 Chome-8-1 Motomachi, Naniwa Ward, Osaka, 556-0016 - Hotline: (+81-80-3800-2506)

 - Văn phòng tại Hàn Quốc: 25, Seojae-ro 7-gil, Dasa-eup, Dalseong-gun, Daegu, Republic of Korea 42929: Hotline: (+821077678789) - (+821077678789)

+ Chi nhánh 31: Trường Giáo Dục Thường Xuyên Huyện Long Thành, 02 Tôn Đức Thắng, Long Thành, Đồng Nai. (Địa chỉ cũ: Trường Cao Đẳng Công Nghệ Cao Đồng Nai, số 47 Tôn Đức Thắng, Long Thành, Đồng Nai).

+ Chi nhánh 32: Trường Cao Đẳng Du Lịch Vũng Tàu, số 374 Trương Công Định, P8, TP. Vũng Tàu.

+ Chi nhánh 33: Trường Đại Học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, P8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng.

+ Chi nhánh 34: Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Cao Su Bình Phước, số 1428 Phú Riềng Đỏ, TP. Đồng Xoài.

Email: global@toancau247.vn

Hotline: 0906 907 079

Website: duhocxkld.edu.vn  

Fanpage 1: Global Study - Du Học Nhật Bản & TTS

Fanpage 2: Global Study - Du Học Hàn Quốc

 

 

Hỗ trợ (24/7) 0906 907 079