Tên tiếng Hàn: 용인 대학교
Tên tiếng Anh: Yong In University (viết tắt: YIU)
Loại hình: Tư thục
Số lượng giảng viên: 585 giảng viên
Số lượng sinh viên: 6,817 sinh viên
Địa chỉ: 134 Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do 17092, Korea
Website: https://www.yongin.ac.kr
TEL : +82-31-8020-3202, 3203
Yongin là ngôi trường top 3 mã code được đông đảo các bạn sinh viên quan tâm. Vậy học phí của trường có đắt không? Chương trình đào tạo như thế nào? Cùng tìm hiểu về đại học Yongin Hàn Quốc với VJ Việt Nam nhé!
Giới thiệu chung về đại học Yongin
Đại học Yongin thành lập năm 1953, tọa lạc tại Gyeonggi-do. Trường có tiền thân là trường Judo Hàn Quốc. Hiện nay, trường đào tạo 5 khoa với 17 chuyên ngành.
Năm 2021, trường được nằm trong danh sách các trường top 3 ma code cho sinh viên.
Tổng quan về trường
- Tên tiếng Hàn: 용인 대학교
- Tên tiếng Anh: Yong In University (viết tắt: YIU)
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng giảng viên: 585 giảng viên
- Số lượng sinh viên: 6,817 sinh viên
- Địa chỉ: 134 Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do 17092, Korea
- Website: https://www.yongin.ac.kr
- TEL : +82-31-8020-3202, 3203
Đặc điểm nổi bật của trường Đại Học Yongin
Sinh viên Yong In giành được tổng cộng 48 huy chương Olympic, chiếm 20% tổng số huy chương Olympic Hàn Quốc giành được (tính đến 2020).
Đại học YongIn đứng Top đầu các trường đại học đào tạo thể dục thể thao chuyên nghiệp.
Yong In thuộc Top Đại học được chứng nhận của Bộ Giáo dục và đào tạo Hàn Quốc.
ĐH Yong In hiện đang liên kết với nhiều trường đại học quốc tế đến từ Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc,…tiêu biểu là Đại học California, Đại học Sendai, Đại học Yanbian.
Yong In University là trường đại học trao bằng tiến sĩ danh dự đầu tiên trên thế giới về Nghiên cứu Judo. Trong đó, tổng thống Nga Putin đã vinh dự được nhận tấm bằng này.
Điều Kiện Nhập Học Đại Học Yongin
Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn
Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Tốt nghiệp Trung học Phổ thông không quá 3 năm
Điều kiện nhập học hệ đại học
Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
Tốt nghiệp Trung học Phổ thông không quá 3 năm
Điều kiện nhập học hệ sau đại học tại ANU
Sinh viên đã tốt nghiệp Đại học/Thạc sĩ, hoặc cấp học tương đương.
Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 4. Khoa Năng khiếu: TOPIK 3
Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL(CBT 197, IBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600
Chương trình đào tạo của trường Đại Học Yongin Hàn Quốc
Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Để đáp ứng nhu cầu học tập ngôn ngữ của sinh viên quốc tế, trường có hệ tiếng Hàn dành riêng cho các bạn du học tiếng. Với cơ sở vật chất hiện đại, giáo viên giàu kinh nghiệm, giáo trình được biên soạn kĩ càng, đây sẽ là môi trường học tập lý tưởng của các bạn.
Chương trình tiếng Hàn của Yongin bao gồm:
Kỳ học | 10 tuần |
Tổng số giờ học | 150 giờ |
Ngày học | Thứ 2 – Thứ 6 |
Số lượng sinh viên/lớp | 15 người |
Thời gian học | Sáng (09:00 – 12:20), Chiếu (13:30 – 16:20) |
Mức độ | Sinh viên mới đăng ký sẽ được phân lớp sau khi làm bài kiểm tra. |
Chính sách kết thúc |
|
Ghi chú | Trải nghiệm văn hóa, tư vấn, đại hội thể thao… |
Chương trình đào tạo chuyên ngành và học phí
Ngành học và hệ Đại học
Trường | Khoa | Học phí | |
Võ thuật | Nghệ thuật & giáo dục thể chất | Judo; Taekwondo; Võ thuật phương Đông; Dịch vụ bảo mật | 3,821,000 KRW |
Khoa học thể thao | Nghiên cứu giải trí; Giáo dục thể chất; Golf | 3,821,000 KRW | |
Nghệ thuật & văn hóa | Vũ đạo; Thiết kế truyền thông; Mỹ thuật; Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc; Sân khấu; Film; Âm nhạc ứng dụng | 4,399,000 KRW | |
Nhân văn & Khoa học xã hội | Content văn hóa | 4,399,000 KRW | |
Khoa học tự nhiên | Tài sản văn hóa | 4,399,000 KRW | |
Kinh doanh & Hành chính công | Nhân văn & Khoa học xã hội | Quản trị kinh doanh; Văn hóa & du lịch; Hệ thống thông tin quản lý; Hành chính công; Trung Quốc học; Tiếng Anh; Kinh doanh làm đẹp | 3,413,000 KRW |
Khoa học môi trường | Khoa học tự nhiên | Sức khỏe môi trường & công việc; Khoa học môi trường; Khoa học máy tính; Thống kê logistic & hệ thống thông tin; Khoa học đời sống; Vật lý trị liệu | 4,367,000 KRW |
Sức khỏe & phúc lợi công cộng | Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng | 3,836,000 KRW | |
Nhân văn & Khoa học xã hội | Phúc lợi xã hội | 3,413,000 KRW |
Chương trình đào tạo hệ sau đại học
Chương trình | Hệ | |
Chương trình Tổng Hợp | Thạc Sĩ: | Giáo dục thể chất, Sức khỏe và Môi trường, Thực phẩm và Dinh dưỡng, Dịch vụ an ninh, Khoa học đời sống, Võ thuật, Bảo tồn di sản văn hóa, Lịch sử nghệ thuật và khảo cổ, Khoa học thông tin an ninh và hành chính công (chương trình tích hợp) |
Tiến Sĩ: | Giáo dục thể chất, Quản trị kinh doanh, Dịch vụ an ninh, Vật lý trị liệu, Võ thuật, Phúc lợi và sức khỏe công cộng (chương trình tích hợp), Khoa học thông tin an ninh và hành chính công (chương trình tích hợp), Nghệ thuật chữa lành, Bảo tồn di sản văn hóa | |
Chương trình chuyên sâu | Thạc Sĩ: |
|
Học phí trường đại học Yongin Hàn Quốc
Hệ tiếng Hàn
Phí nhập học: 70,000 KRW
Học phí: 3,600,000 KRW
Hệ đại học
Khối ngành | Cử nhân
(KRW/kỳ) |
Thạc sĩ
(KRW/kỳ) |
Tiến sĩ
(KRW/kỳ) |
Khoa học xã hội và nhân văn | 4.365.000
(87.300.000 VNĐ) |
4.985.000
(99.700.000 VNĐ) |
5.072.000
(101.440.000 VNĐ) |
Thể dục thể thao | 4.838.000
(96.760.000 VNĐ) |
5.207.000
(104.140.000 VNĐ) |
6.267.00
(125.340.000 VNĐ) |
Khoa học môi trường | 4.855.000
(197.100.000 VNĐ) |
5.207.000
(104.140.000 VNĐ) |
6.267.000
(125.340.000 VNĐ) |
Học bổng trường Đại Học Yongin
Đại Học Yongin hỗ trợ nhiều loại học bổng cho sinh viên quốc tế. Một số loại tiêu biểu như là: học bổng ngôn ngữ, học bổng thành tích học tập và học bổng trung tâm tiếng Hàn.
Đa số các trường đều có học bổng ngôn ngữ, dành cho các bạn có ngôn ngữ đầu vào tốt. Do đó, những bạn muốn nhận học bổng nên tập trung học ngôn ngữ thật tốt nhé!
Đăng ký hệ đại học Yongin | SV mới & trao đổi | Yêu cầu TOPIK | Khoa Nghệ thuật | TOPIK 4 trở lên: 60% học phí
TOPIK 3 trở lên: 50% học phí |
Khoa Nghệ thuật & Giáo dục thể chất | TOPIK 4 trở lên: 60% học phí
TOPIK 2~3 trở lên: 50% học phí TOPIK 1 trở lên: 40% học phí |
|||
Được tiến cử | 50% học phí | |||
SV đang theo học | GPA 4.0 trở lên: 50% học phí
GPA 3.5 trở lên: 40% học phí GPA 3.0 trở lên: 30% học phí GPA 2.5 trở lên: 20% học phí |
|||
Đăng ký hệ cao học Yongin | SV mới | Đăng ký | 30% học phí | |
TOPIK 4 | 40% học phí | |||
TOPIK 5 trở lên | 50% học phí |
Ký túc xá Đại Học Yongin
Ký túc xá giúp sinh viên có môi trường sống ổn định và theo đuổi mục tiêu học tập như cái nôi của truyền thống học thuật tạo ra văn hóa của Đại học Yongin.
Chi phí ký túc xá đại học Yongin: 800,000 KRW/6 tháng
Kết luận
Hy vọng rằng qua bài viết này các bạn đã hiểu thêm về ngôi trường Đại Học Yongin. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về vấn đề du học, liên hệ ngay với VJ để được tư vấn nhé!
Trung tâm Ngoại Ngữ - Du Học - Thực Tập Sinh Global
- Văn phòng tại Nhật Bản: Osakashi, Ikunoku, Tatsumikita 2-5-34MT kabushiki kaisha 544-0004 - Hotline: 070 8377 6789
- Văn phòng 2 tại Nhật Bản: 2 Chome-8-1 Motomachi, Naniwa Ward, Osaka, 556-0016 - Hotline: (+81-80-3800-2506)
- Văn phòng tại Hàn Quốc: 25, Seojae-ro 7-gil, Dasa-eup, Dalseong-gun, Daegu, Republic of Korea 42929: Hotline: (+821077678789) - (+821077678789)
+ Chi nhánh 31: Trường Giáo Dục Thường Xuyên Huyện Long Thành, 02 Tôn Đức Thắng, Long Thành, Đồng Nai. (Địa chỉ cũ: Trường Cao Đẳng Công Nghệ Cao Đồng Nai, số 47 Tôn Đức Thắng, Long Thành, Đồng Nai).
+ Chi nhánh 32: Trường Cao Đẳng Du Lịch Vũng Tàu, số 374 Trương Công Định, P8, TP. Vũng Tàu.
+ Chi nhánh 33: Trường Đại Học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, P8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng.
+ Chi nhánh 34: Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Cao Su Bình Phước, số 1428 Phú Riềng Đỏ, TP. Đồng Xoài.
Email: global@toancau247.vn
Hotline: 0906 907 079
Website: duhocxkld.edu.vn
Fanpage 1: Global Study - Du Học Nhật Bản & TTS
Fanpage 2: Global Study - Du Học Hàn Quốc