Chào mừng bạn đến với website của chúng tôi

 

Tên tiếng Anh: Kangwon National University (KNU)

Tên tiếng Hàn: 강원 대학교

Loại hình: Công lập

Năm thành lập: 1947

Số lượng giảng viên: 675 giáo sư và 1.436 cán bộ giảng dạy bán thời gian

Số lượng sinh viên: 21.939 sinh viên trong nước, 1.130 sinh viên quốc tế

Địa chỉ:

  • Học xá Chuncheon: 1 Gangwondaehak-gil, Seoksa-dong, Chuncheon, Gangwon
  • Học xá Samcheok: 346 Jungang, Samcheok-Si, Gangwon
  • Học xá Dogye: 346 Hwangjo-Gil, Dogye-Eup, Samcheok-Si, Gangwon

Website: kangwon.ac.kr

Chuyên ngành nổi bật: Nghệ thuật, Thú y, Lâm nghiệp và Khoa học môi trường

Học bổng:

Đại học Quốc gia Kangwon Hàn Quốc là thuộc TOP 10 trường Đại học có quy mô lớn nhất Hàn Quốc, được chứng nhận học phí thấp nhất Gangwon. Với bề dày lịch sử hơn 73 năm, KNU (Đại học Quốc gia Kangwon) sở hữu thế mạnh về Nông nghiệp, Nghệ thuật và Môi trường.

 

Giới thiệu về Đại học Quốc gia Kangwon Hàn Quốc 

  • Tên tiếng Anh: Kangwon National University (KNU)
  • Tên tiếng Hàn: 강원 대학교
  • Loại hình: Công lập
  • Năm thành lập: 1947
  • Số lượng giảng viên: 675 giáo sư và 1.436 cán bộ giảng dạy bán thời gian
  • Số lượng sinh viên: 21.939 sinh viên trong nước, 1.130 sinh viên quốc tế
  • Địa chỉ:

Học xá Chuncheon: 1 Gangwondaehak-gil, Seoksa-dong, Chuncheon, Gangwon

Học xá Samcheok: 346 Jungang, Samcheok-Si, Gangwon

Học xá Dogye: 346 Hwangjo-Gil, Dogye-Eup, Samcheok-Si, Gangwon

  • Website: kangwon.ac.kr
  • Chuyên ngành nổi bật: Nghệ thuật, Thú y, Lâm nghiệp và Khoa học môi trường
  • Học bổng: Có

Trường Đại Học Quốc Gia Kangwon tọa lạc tại trung tâm thành phố Chuncheon, tỉnh Gangwon, cách thủ đô Seoul 45 phút đi xe buýt. Thành phố du lịch nổi tiếng này là nơi thực hiện những cảnh quay lãng mạn trong “Bản tình ca mùa đông” – bộ phim từng gây sốt khắp Châu Á.

Hiện nay, trường có quan hệ hợp tác với gần 150 trường ở 39 quốc gia trên thế giới. Mục tiêu đào tạo của trường là nuôi dưỡng những tài năng trẻ có khả năng sáng tạo, tinh thần rộng mở, nhìn nhận được năng lực của bản thân và chăm chỉ học tập – rèn luyện – phát triển.

 

Thông tin nổi bật về Đại học Quốc gia Kangwon Hàn Quốc

Xếp hạng Đại học Quốc gia Kangwon Hàn Quốc

  • TOP 10 trường đại học quốc gia cốt lõi của Hàn Quốc tại Hàn Quốc
  • KNU là trường đại học sở hữu KTX rộng lớn nhất Hàn Quốc. Hệ thống KTX trong trường có thể đáp ứng trên 7.000 sinh viên.
  • Hoàn thành xây dựng Trung tâm nghiên cứu lâm sàng dược phẩm đổi mới
  • KNU có tỷ lệ việc làm số 1 trong số các trường đại học quốc gia cốt lõi ở Hàn Quốc.

Điểm nổi bật về Đại học Quốc gia Kangwon Hàn Quốc

  • Trường Đại học quốc gia Kangwon quy tụ khá nhiều các sinh viên quốc tế theo học, chủ yếu là sinh viên các nước Châu Á
  • Đây là một trong những đại học quốc gia nổi tiếng nhất Hàn Quốc về quy mô và chất lượng đào tạo
  • Trường có nhiều các quan hệ hợp tác quốc tế thông qua hợp tác với các trường đại học có cùng chuyên ngành đến từ 26 quốc gia trên thế giới như: Nhật Bản, Anh, Mỹ, Trung Quốc…
  • Cơ sở vật chất phục vụ cho học tập và sinh hoạt của sinh viên vào hàng bậc nhất tại Hàn Quốc. Song chi phí học tập và sinh hoạt lại không quá đắt đỏ

Trường trực thuộc Đại học Quốc gia Kangwon

Hiện tại, trường có 4 trường trực thuộc hệ đại học và 15 trường sau đại học:

  • Đại học y khoa
  • Đại học Giáo dục
  • Đại học Khoa học Xã hội
  • Đại học Dược
  • Cao đẳng quản trị kinh doanh
  • Cao đẳng kỹ thuật
  • Cao đẳng Nông nghiệp và Khoa học Đời sống
  • Cao đẳng Khoa học Đời sống Động vật
  • Cao đẳng văn hóa nghệ thuật
  • Cao đẳng Khoa học Môi trường và Rừng
  • Cao đẳng điều dưỡng
  • Cao đẳng thú y
  • Cao đẳng Khoa học Y sinh
  • Cao đẳng Nhân văn
  • Cao đẳng Khoa học Tự nhiên
  • Cao đẳng Công nghệ Thông tin
  • Cao đẳng Khoa học Xã hội và Nhân văn
  • Cao đẳng Khoa học Tự nhiên
  • Cao đẳng nghệ thuật và thể thao

 

Chương Trình Đào Tạo Của Đại Học Quốc gia Kangwon Hàn Quốc

Chương trình đào tạo tại Đại học Quốc gia Kangwon Hàn Quốc cung cấp các khóa học đại học, sau Thạc sĩ và các khóa học tiếng Hàn cho sinh viên quốc tế.

Chương trình học tiếng Hàn

Điều kiện nhập học khóa học tiếng Hàn

  • Không cần biết tiếng
  • Đã tốt nghiệp THPT không quá 3 năm
  • Học lực trung bình từ 6.0 trở lên
  • Sức khỏe tốt, không mắc các bệnh lây truyền như viêm gan B, HIV…

Chương trình học tiếng Hàn

  • Phí đăng ký: 70.000 Won.
  • Học phí: 1.100.000/kỳ (4 kỳ).
  • Ký túc xá: 540.000 – 670.000 Won/kỳ.
  • Bảo hiểm: 130.000 Won/năm.
  • Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12

Học bổng chương trình tiếng Hàn

  • TOPIK 4: Giảm 60% học phí.
  • TOPIK 5, 6: Học bổng toàn phần.

 

Chương trình đào tạo hệ đại học

Điều kiện nhập học chương trình đào tạo hệ đại học 

  • Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm với GPA 6.0 trở lên
  • TOPIK 3 trở lên. Hoặc đạt TOPIK 4 trở tại trung tâm tiếng Hàn của trường. 

Chương trình hệ đại học 

Đào tạo chuyên ngành tại cơ sở Chuncheon

Đại học trực thuộc Kangwon Chuyên ngành đào tạo
Đại học Nghệ thuật văn hóa và kỹ thuật.
  • Khoa kỹ thuật kiến trúc
  • Khoa xây dựng
  • Khoa kỹ thuật môi trường
  • Khoa Cơ khí và Kỹ thuật y sinh
  • Khoa Cơ – Điện tử
  • Khoa học và Kỹ thuật vật liệu
  • Khoa Kỹ thuật năng lượng và tài nguyên
  • Khoa Kỹ thuật công nghiệp
  • Khoa Kỹ thuật hóa học
  • Khoa Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học
  • Kiến trúc 
Đại học Khoa học đời sống động vật
  • Ngành Chăn nuôi
  • Khoa học ứng dụng động vật
  • Khoa học động vật
  • Khoa học thể thao
Đại học Nông nghiệp và khoa học đời sống
  • Khoa Kỹ thuật sinh học
  • Công nghệ thực phẩm
  • Khoa học ứng dụng thực vật
  • Khoa ứng dụng sinh học
  • Khoa Trồng trọt
  • Kinh tế nông nghiệp và tài nguyên
  • Khoa môi trường sinh học
  • Khoa học môi trường
  • Cơ sở hạ tầng khu vực
Đại học Nghệ Thuật và Văn Hóa
  • Thiết kế
  • Vũ đạo
  • Mỹ thuật
  • Âm nhạc
  • Khoa học Thể thao
  • Văn hóa thị giác
Đại học Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
  • Kinh tế
  • Thương mại quốc tế
  • Quản trị du lịch
  • Kinh doanh quốc tế
Đại học Giáo dục
  • Giáo dục kinh tế gia đình
  • Hàn Quốc học
  • Lịch sử
  • Đạo đức
  • Địa lý
  • Trung Quốc học
  • Khoa học
  • Toán học
  • Tiếng Anh
  • Vật lý
  • Xã hội học
Đại học Khoa học môi trường và Lâm nghiệp
  • Quản lý rừng
  • Tài nguyên rừng
  • Bảo vệ môi trường rừng
  • Khoa học và Kỹ thuật Giấy
  • Kỹ thuật vật liệu Lâm nghiệp
  • Thiết kế kiến trúc cảnh quan sinh thái
Đại học Thú y
  • Khoa Thú y
Đại học Dược
  • Khoa Dược
Đại học Điều dưỡng
  • Khoa Điều dưỡng
Đại học Khoa học Y sinh
  • Khoa Hệ thống miễn dịch
  • Khoa Công nghệ sinh học y tế
  • Khoa Sinh học phân tử
  • Khoa Công nghệ sức khỏe sinh học
  • Khoa Kỹ thuật vật liệu sinh học y tế
Đại học Nhân văn
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Ngữ văn Anh
  • Ngôn ngữ và văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và văn học Đức
  • Ngôn ngữ và văn học Trung quốc
  • Nhật Bản học
  • Tâm lý học
  • Lịch sử
Đại học Khoa học tự nhiên
  • Địa chất
  • Địa vật lý
  • Vật lý
  • Sinh học
  • Hóa sinh
  • Toán học
  • Hóa học
Đại học Công nghệ thông tin
  • Khoa học máy tính
  • Kỹ thuật máy tính và truyền thông
  • Kỹ thuật Điện và Điện tử
  • Kỹ thuật điện tử

Đào tạo chuyên ngành tại cơ sở ở Samcheok

Đại học trực thuộc Kangwon Chuyên ngành đào tạo
Đại học kỹ thuật
  • Xây dựng
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật tài nguyên và khoáng sản
  • Năng lượng và kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
  • Vật liệu và kỹ thuật luyện kim
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điều kiển và thiết bị
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật thông tin và truyền thông
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật công nghiệp và quản lý
  • Kỹ thuật truyền thông
  • Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy
  • Quản lý khẩn cấp và cứu hỏa
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật thiết kế cơ khí
  • Kỹ thuật trái đất và môi trường
  • Kỹ thuật năng lượng tích hợp
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Thiết kế, Thể thao
  • Thiết kế đa phương tiện
  • Thiết kế nghệ thuật sống
  • Thể thao giải trí
  • Sân khấu điện ảnh

Đào tạo chuyên ngành tại cơ sở ở Dogye

Đại học trực thuộc Kangwon Chuyên ngành đào tạo
Đại học Khoa học sức khỏe
  • Điều dưỡng
  • Vật lý trị liệu
  • X-quang phóng xạ
  • Khoa học phát triển nguồn dược liệu học
  • Thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Kính quang học
  • Khoa cấp cứu
  • Thao tác trị liệu
  • Nha khoa

Chi phí chương trình hệ đại học

Chương trình học Học phí (won)
       Nhân văn học và khoa học xã hội 1.877.000
         Khoa học tự nhiên 2.080.000 – 2.265.000
        Kỹ thuật 2.383.000
        Khoa học thể thao 2.383.000
        Nghệ thuật 2.474.000

 

Học bổng chương trình hệ đại học

  • 40% kỳ học đầu tiên (tại cơ sở Samcheok) với toàn bộ sinh viên mới.
  • 50% học phí của kỳ học đầu tiên (cơ sở Dogye) dành cho tất cả sinh viên mới.

Đối với các kỳ học tiếp theo, học bổng sẽ được tính theo điểm trung bình môn (GPA) của kỳ trước đó. Học bổng sẽ được xét khi GPA từ 2.5 trở lên. Có TOPIK 4 trở lên.

  • Top 1%: Học bổng toàn phần.
  • Top 5 – 10%: học bổng của các hiệp hội của trường.

Ngoài ra còn các chính sách rất ưu đãi dành cho sinh viên quốc tế như:

  • Cơ sở Samcheok, Dogye: 100% chi phí thuê KTX cho 4 học kỳ của 2 năm học đầu tiên của hệ đại học. Điều kiện bạn phải có GPA từ 3.5 trở lên.
  • Đại học Kangwon Hàn Quốc sẽ hỗ trợ 100% bảo hiểm sức khỏe cho sinh viên trong suốt quá trình học tập tại trường.

Chương trình đào tạo hệ thạc sĩ

Điều kiện hệ thạc sĩ

  • Có bằng Cử nhân nếu học bậc Thạc sĩ, có bằng Thạc sĩ nếu học bậc Tiến sĩ
  • Đạt TOPIK 4 trở lên

Chương trình hệ thạc sĩ

Cơ sở đào tạo tại Chuncheon

Chương trình Học

Chuyên Ngành

Nhân văn và Xã hội học
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế
  • Quản lý du lịch
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Thương mại quốc tế
  • Kinh tế Nông nghiệp và Tài nguyên
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Nhân văn học
  • Luật
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Lịch sử
  • Xã hội học
  • Giáo dục xã hội
  • Truyền thông đại chúng và Báo chí
  • Văn hóa thị giác
  • Ngữ văn Anh
  • Nhật Bản học
  • Khoa học chính trị
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Triết học
  • Hành chính
  • Kế toán
  • Hàn Quốc học
  • Tiếng Anh
  • Kể chuyện
Khoa học tự nhiên
  • Giáo dục kinh tế gia đình
  • Điều dưỡng
  • Khoa học
  • Vật lý
  • Kỹ thuật sinh học
  • Quản lý rừng
  • Kỹ thuật vật liệu sinh học rừng
  • Sinh học
  • Hóa sinh
  • Toán học
  • Khoa dược
  • Trồng trọt
  • Khoa học và Kỹ thuật giấy
  • Kiến trúc cảnh quang
  • Địa vật lý
  • Kỹ thuật cơ sở hạ tầng khu vực
  • Địa chất
  • Khoa học máy tính
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Khoa học môi trường
  • Hệ thống môi trường rừng (Tài nguyên rừng; Bảo vệ môi trường rừng)
  • Công nghệ thực phẩm & Khoa học môi trường (Môi trường sinh học; Khoa học thực phẩm và Công nghệ sinh học)
  • Khoa học tài nguyên sinh học (Khoa học thực vật ứng dụng; Sinh học ứng dụng)
  • Khoa học đời sống động vật (Khoa học động vật; Khoa học và Công nghệ thức ăn chăn nuôi; Khoa học thức ăn động vật; Công nghệ sinh học động vật)
  • Khoa học y sinh (Khoa học sinh học phân tử; Kỹ thuật vật liệu sinh học y tế; Công nghệ sinh học y tế; Hệ thống miễn dịch; Công nghệ sức khỏe sinh học)
 Kỹ thuật
  • Kiến trúc
  • Công nghệ sinh học và kỹ thuật sinh học
  • Khoa học và Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật năng lượng và tài nguyên
  • Kỹ thuật điện và điện tử
  • Kỹ thuật Điện tử
  • Kỹ thuật điện tử viễn thông
  • Kỹ thuật máy tính và truyền thông
  • Xây dựng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Cơ khí tiên tiến (Cơ khí và y sinh; Cơ điện tử)
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật hệ thống và quản lý
 Nghệ thuật và thể thao
  • Thiết kế
  • Khoa học thể thao
  • Vũ đạo
  • Âm nhạc 
Y dược
  • Thú y
  • Dược

Đào tạo ở khu vực Samcheok

Chương trình Học Chuyên Ngành
Nhân văn và xã hội học
  • Quản lý công
  • Kinh tế khu vực
  • Tiếng Anh
  • Du lịch
  • Giáo dục mầm non
  • Phúc lợi xã hội
  • Ngôn ngữ Nhật
Khoa học tự nhiên
  • Phục hồi chức năng khẩn cấp
  • Khoa học sức khỏe y tế
  • Kỹ thuật phát thanh truyền thông
Kỹ thuật
  • Phòng cháy chữa cháy
  • Kỹ thuật môi trường và trái đất
  • Khoa học và Kỹ thuật vật liệu
  • Điện tử và kỹ thuật truyền thông
  • Kỹ thuật xe
  • Thiết kế kiến trúc
  • Cơ khí
  • Xây dựng
  • Kỹ thuật hệ thống xây dựng
  • Kỹ thuật điện
  • Năng lượng và kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật điều khiển và thiết bị
  • Vật liệu và kỹ thuật luyện kim
Nghệ thuật và thể thao
  • Thiết kế trực quan và đa phương tiện
  • Thể thao giải trí

Đào tạo tại Dogye

Chương trình học Chuyên Ngành Học
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy
  • Quản lý hỏa hoạn
Khoa học tự nhiên
  • Điều dưỡng
  • Vật lý trị liệu
  • Khoa học phóng xạ
  • Tài nguyên thảo dược
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Kính quang học
  • Công nghệ y tế khẩn cấp
  • Trị liệu
  • Vệ sinh răng miệng
Khoa học xã hội và Nhân văn, Thiết kế, Thể thao
  • Quản lý du lịch
  • Phúc lợi xã hội
  • Sân khấu điện ảnh
  • Giáo dục mầm non
  • Ngôn ngữ Nhật

Học phí hệ thạc sĩ

Chương trình học Học phí (won)
         Khoa học tự nhiên 2.695.000
         Kỹ thuật 2.804.000
         Khoa học thể thao 2.858.000
         Nghệ thuật 3.047.000

 

Ký Túc Xá Đại học Quốc gia Kangwon Hàn Quốc

Học xá Tòa KTX Loại phòng Chi phí trong 4 tháng
 KRW VND 
Chuncheon Quốc tế Phòng đôi 580,000 11,600,000
BTL
Toegye Gwan Phòng 4 người 430,000 8,600,000
Nanjiwon
Gukjiwon
Samcheok Haesol Phòng đôi 870,000 17,400,000
Doota Phòng 6 người 740,000 14,800,000
Eonjang Phòng đôi 620,000 12,400,000
Dogye Hwangjo Phòng 6 người 710,000 14,200,000
Dowon Phòng 6 người 710,000 14,200,000
Gaon Phòng đôi 880,000 17,600,000

Giá tham khảo. Thực tế chi phí thay đổi theo từng kỳ và loại phòng bạn chọn.

Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi. Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào

Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt.

Trung tâm Ngoại Ngữ - Du Học - Thực Tập Sinh Global

 - Văn phòng tại Nhật Bản: Osakashi, Ikunoku, Tatsumikita 2-5-34MT kabushiki kaisha 544-0004 - Hotline: 070 8377 6789

 - Văn phòng 2 tại Nhật Bản: 2 Chome-8-1 Motomachi, Naniwa Ward, Osaka, 556-0016 - Hotline: (+81-80-3800-2506)

 - Văn phòng tại Hàn Quốc: 25, Seojae-ro 7-gil, Dasa-eup, Dalseong-gun, Daegu, Republic of Korea 42929: Hotline: (+821077678789) - (+821077678789)

+ Chi nhánh 31: Trường Giáo Dục Thường Xuyên Huyện Long Thành, 02 Tôn Đức Thắng, Long Thành, Đồng Nai. (Địa chỉ cũ: Trường Cao Đẳng Công Nghệ Cao Đồng Nai, số 47 Tôn Đức Thắng, Long Thành, Đồng Nai).

+ Chi nhánh 32: Trường Cao Đẳng Du Lịch Vũng Tàu, số 374 Trương Công Định, P8, TP. Vũng Tàu.

+ Chi nhánh 33: Trường Đại Học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, P8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng.

+ Chi nhánh 34: Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Cao Su Bình Phước, số 1428 Phú Riềng Đỏ, TP. Đồng Xoài.

Email: global@toancau247.vn

Hotline: 0906 907 079

Website: duhocxkld.edu.vn  

Fanpage 1: Global Study - Du Học Nhật Bản & TTS

Fanpage 2: Global Study - Du Học Hàn Quốc

 

 

Hỗ trợ (24/7) 0906 907 079