Tên tiếng Hàn: 충북대학교
Tên tiếng Anh: Chungbuk National University – CBNU
Loại hình: Công lập
Năm thành lập: 1951
Số lượng sinh viên: 13,675
Số lượng giảng viên: 1,486
Học phí học tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/1 năm
Địa chỉ: 1, Chung-daero, Seowon-gu, Cheongju-si, Chungbuk-do
Website: https://www.chungbuk.ac.kr
Chuyên ngành tiêu biểu: Khoa học Xã hội, Khoa học Môi trường
Học bổng: Có
Đại học Quốc Gia Chungbuk Hàn Quốc (충북대학교) thuộc TOP 10 trường đại học Quốc gia hàng đầu Hàn Quốc. Với chất lượng đào tạo nằm trong TOP, học phí tiết kiệm và giá trị học bổng cao, trường Đại học Quốc gia Chungbuk chắc chắn là cái tên không thể bỏ qua với sinh viên Việt Nam.
Giới thiệu về Đại học Quốc Gia Chungbuk Hàn Quốc
- Tên tiếng Hàn: 충북대학교
- Tên tiếng Anh: Chungbuk National University – CBNU
- Loại hình: Công lập
- Năm thành lập: 1951
- Số lượng sinh viên: 13,675
- Số lượng giảng viên: 1,486
- Học phí học tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/1 năm
- Địa chỉ: 1, Chung-daero, Seowon-gu, Cheongju-si, Chungbuk-do
- Website: https://www.chungbuk.ac.kr
- Chuyên ngành tiêu biểu: Khoa học Xã hội, Khoa học Môi trường
- Học bổng: Có
Tổng quan về Đại học Quốc Gia Chungbuk Hàn Quốc
Đại học Quốc Gia Chungbuk Hàn Quốc nằm ở phía tây trung tâm thành phố Cheongju, cách Seoul khoảng 200km và gần sân bay Quốc tế Cheongju. Trường lấy tên là Chungbuk – viết tắt của tỉnh Chungcheongbuk-do, nơi ngôi trường này đang tọa lạc.
Trường Đại Học Chungbuk gồm 15 đại học chuyên ngành, 9 viện cao học, 39 viện nghiên cứu, và 48 cơ quan trực thuộc.
Hiện nay, có hơn 1.100 du học sinh đến từ 40 quốc gia đang theo học các chương trình tại Chungbuk National University. Điều này không chỉ góp phần thúc đẩy giao lưu văn hóa với các nước trên thế giới mà còn tạo môi trường học tập thân thiện và có tính cộng đồng cho sinh viên.
Chungbuk đạt nhiều thành tựu nổi bật như: hệ thống Internet đứng thứ 2 Hàn Quốc, được Bộ giáo dục Hàn Quốc trao tặng danh hiệu trường đại học xuất sắc… Nhờ vậy trường nhận được sự ủng hộ và tài trợ của chính phủ Hàn Quốc cũng như nhiều tổ chức khác.
Các viện Cao học và trường Đại học thành viên
Đại học Quốc gia Chungbuk gồm có 21 trường thành viên, bao gồm:
- Viện cao học (대학원)
- Viện cao học Luật (법학전문대학원)
- Viện cao học Giáo dục (교육대학원)
- Viện cao học Công nghiệp (산업대학원)
- Viện cao học Kinh Doanh (경영대학원)
- Viện cao học Chính sách Quốc gia Sejong (세종국가정책대학원)
- Viện cao học Pháp chế (법무대학원)
- Đại học Nhân văn (인문대학)
- Đại học Khoa học xã hội (사회과학대학)
- Đại học Khoa học tự nhiên (자연과학대학)
- Đại học Kinh doanh (경영대학)
- Đại học Khoa học công nghệ (공과대학)
- Đại học Dữ liệu điện tử (전자정보대학)
- Đại học Nông nghiệp, Đời sống và Môi trường (농업생명환경대학)
- Đại học Sư phạm (사범대학)
- Đại học Khoa học đời sống (생활과학대학)
- Đại học Thú y(수의과대학)
- Đại học Dược (약학대학)
- Đại học Y khoa (의과대학)
- Khoa Chuyên ngành Tổng hợp (융합학과군)
- Khoa Chuyên ngành tự chọn (자율전공학부)
Điều kiện du học Đại học Quốc Gia Chungbuk
Chương trình hệ tiếng Hàn
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5
- Yêu thích và có tìm hiểu về Hàn Quốc (là điểm cộng rất lớn trong quá trình phỏng vấn của trường và phỏng vấn xin visa)
- Chứng minh tài chính đủ điều kiện theo học tại trường
Chương Trình Đại Học
- Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm với GPA 6.5 trở lên
- Sinh viên chuyên ngành Quản trị Kinh doanh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Xã hội học cần TOPIK 4 trở lên
- Sinh viên chuyên ngành Hành chính công cần TOPIK 3 trở lên
- Vượt qua bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn bậc 4 ủa trường
- Sinh viên học hệ tiếng Anh cần: TOEIC 675, TOEFL iBT 75, PBT 550, CBT 210, IELTS 5.5 trở lên
Chương Trình Sau Đại Học
- Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
- Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
- Đạt TOPIK 3 trở lên với sinh viên học hệ tiếng Hàn
- Đạt TOEFL 530 (CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (NEW TEPS 326) trở lên với sinh viên học hệ tiếng Anh
Chương trình đào tại Tiếng Hàn Đại học Quốc gia Chungbuk Hàn Quốc
Học phí | 5,200,000 KRW/1 năm |
Phí đăng ký | 70,000 KRW |
Phí bảo hiểm | 130,000 KRW |
Kỳ nhập học | Tháng 3 – 6 – 9 – 12 |
Thời gian học | 9h – 13h, Thứ 2 – 6 (10 tuần/100 giờ/1 kỳ) |
Hoạt động ngoại khóa | Trải nghiệm văn hóa (1 lần/ 1 kỳ), Cuộc thi viết và nói kỷ niệm ngày Hangeul (1 lần/ 1 năm) |
Chương trình đào tạo Đại học Quốc Gia Chungbuk Hàn Quốc
Chuyên ngành đào tạo và học phí
Viện | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn |
|
1,906,000 KRW |
|
1,963,000 KRW | |
Khoa học xã hội |
|
1,906,000 KRW |
|
1,906,000 – 1,933,000 KRW | |
Khoa học tự nhiên |
|
2,341,000 KRW |
Kinh doanh |
|
1,906,000 KRW |
Kỹ thuật |
|
2,533,000 KRW |
Thông tin điện tử |
|
2,533,000 KRW |
Nông nghiệp – Đời sống – Môi trường |
|
1,934,000 KRW |
|
2,291,000 KRW | |
Sư phạm |
|
1,953,000 KRW |
|
2,001,000 KRW | |
|
1,956,000 KRW | |
|
2,391,000 KRW | |
|
2,201,000 KRW | |
|
2,291,000 KRW | |
|
2,341,000 KRW | |
|
2,480,000 KRW | |
Khoa học đời sống |
|
1,906,000 KRW |
|
2,338,000 KRW | |
|
2,291,000 KRW | |
Thú y |
|
3,461,000 KRW |
|
2,405,000 KRW | |
Dược |
|
3,253,000 KRW |
Y |
|
4,492,000 KRW |
|
2,455,000 KRW | |
|
2,291,000 KRW | |
Giáo dục khai phóng |
|
2,514,000 KRW |
Tích hợp |
|
2,438,000 KRW |
|
2,438,000 KRW |
Học bổng hệ Đại học
Phân loại | Điều kiện | Quyền lợi |
Học kỳ 1 |
|
|
Từ học kỳ 2 trở đi |
|
|
Chương trình đào tạo Sau Đại học Quốc gia Chungbuk Hàn Quốc
Chương trình chuyên ngành và học phí
Phí nhập học: 175,000 KRW
Viện | Trường | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Cao học thông thường |
Xã hội – Nhân văn |
|
2,176,000 KRW |
|
2,277,000 KRW | ||
|
2,207,000 KRW | ||
Khoa học tự nhiên – Thể chất |
|
2,618,000 KRW | |
|
2,187,000 KRW | ||
Kỹ thuật – Nghệ thuật |
|
2,787,000 KRW | |
Y học |
|
3,334,000 KRW | |
Dược |
|
2,938,000 KRW | |
Cao học Sư phạm |
Xã hội – Nhân văn |
|
2,077,000 KRW |
|
2.517,000 KRW | ||
Khoa học tự nhiên – Thể chất |
|
2,517,000 KRW | |
|
2,085,000 KRW | ||
Kỹ thuật – Nghệ thuật |
|
2,674,000 KRW | |
Cao học Công nghiệp |
Kỹ thuật
- Kỹ thuật xây dựng
- Kỹ thuật quy trình
- Kỹ thuật sản xuất
- Kỹ thuật điện và máy tính
2,764,000 KRW
Cao học Kinh doanh
Xã hội – Nhân văn
Quản trị kinh doanh
2,147,000 KRW
Cao học Luật
Xã hội – Nhân văn
Luật
2,087,000 KRW
Học bổng
Phân loại | Điều kiện | Quyền lợi |
Học kỳ 1 | Nhập học hệ Thạc sĩ sau khi tốt nghiệp trường ĐH Quốc gia Chungbuk | |
|
|
|
Nhập học hệ Tiến sĩ sau khi tốt nghiệp hệ Thạc sĩ tại trường ĐH Quốc gia Chungbuk | ||
|
|
|
Tất cả | ||
|
|
|
Từ học kỳ 2 trở đi |
|
|
Ký Túc Xá Đại học Quốc Gia Chungbuk Hàn Quốc
Đại học quốc gia Chungbuk có hai kí túc xá:
- KTX Deungyoungkwan (Yanghyunjae)
- KTX BTL (Yangsungjae)
Cơ sở vật chất
Tòa nhà | Phòng | Khác |
Deungyoungkwan (Yanghyunjae) |
|
Phòng tự học, phòng Gym, phòng bóng bàn, nơi để tụ tập nhóm… |
BTL (Yangsungjae) | Nhà hàng, quán cafe sách, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt đồ |
Chi phí
KTX | Chi phí (7 bữa ăn/ 1 tuần) | Chi phí (5 bữa ăn/ 1 tuần) | Ghi chú |
BTL (Yangsungjae) | 1,291,400 KRW | 1,166,300 KRW | 3 bữa ăn/ 1 ngày |
Deungyoungkwan (Yanghyunjae)
|
1,259,500 KRW | 1,134,400 KRW | |
510,400 KRW (không gồm bữa ăn) |
Kết Luận Về Đại học Quốc Gia Chungbuk Hàn Quốc
Trên đây là những tin tức về Đại học Quốc Gia Chungbuk Hàn Quốc. Nếu bạn đang quan tâm du học Hàn Quốc tại 1 trong TOP 10 đại học Quốc Gia tại Hàn Quốc. Đừng bỏ qua CBNU nhé!
Trung tâm Ngoại Ngữ - Du Học - Thực Tập Sinh Global
- Văn phòng tại Nhật Bản: Osakashi, Ikunoku, Tatsumikita 2-5-34MT kabushiki kaisha 544-0004 - Hotline: 070 8377 6789
- Văn phòng 2 tại Nhật Bản: 2 Chome-8-1 Motomachi, Naniwa Ward, Osaka, 556-0016 - Hotline: (+81-80-3800-2506)
- Văn phòng tại Hàn Quốc: 25, Seojae-ro 7-gil, Dasa-eup, Dalseong-gun, Daegu, Republic of Korea 42929: Hotline: (+821077678789) - (+821077678789)
+ Chi nhánh 31: Trường Giáo Dục Thường Xuyên Huyện Long Thành, 02 Tôn Đức Thắng, Long Thành, Đồng Nai. (Địa chỉ cũ: Trường Cao Đẳng Công Nghệ Cao Đồng Nai, số 47 Tôn Đức Thắng, Long Thành, Đồng Nai).
+ Chi nhánh 32: Trường Cao Đẳng Du Lịch Vũng Tàu, số 374 Trương Công Định, P8, TP. Vũng Tàu.
+ Chi nhánh 33: Trường Đại Học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, P8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng.
+ Chi nhánh 34: Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Cao Su Bình Phước, số 1428 Phú Riềng Đỏ, TP. Đồng Xoài.
Email: global@toancau247.vn
Hotline: 0906 907 079
Website: duhocxkld.edu.vn
Fanpage 1: Global Study - Du Học Nhật Bản & TTS
Fanpage 2: Global Study - Du Học Hàn Quốc