Tên tiếng Hàn: 서울과학기술대 소개
Tên tiếng Anh: Seoul National University of Science and Technology – SeoulTech
Loại hình: Công lập
Số lượng giảng viên: 1,238 giảng viên và nhân viên
Số lượng sinh viên: 11,728
Địa chỉ: 232 Gongneung-ro, Gongneung-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc
Website: http://www.seoultech.ac.kr/
Chuyên ngành tiêu biểu: Đa ngành
Học bổng: Có
Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul Hàn Quốc (viết tắt là SeoulTech) tọa lạc tại quận Nowon – “khu giáo dục” của miền bắc thủ đô Seoul, Hàn Quốc với tập hợp nhiều trường đại học và học viện danh tiếng. Nằm trong hệ thống đại học quốc gia tại Hàn Quốc, Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul là địa chỉ du học được sinh viên châu Á cực yêu thích khi lựa chọn du học Hàn Quốc. Hãy cùng VJ Việt Nam tìm hiểu Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Seoul Hàn Quốc (SeoulTech) nếu bạn đang quan tâm du học Hàn Quốc tại Seoul nhé!
Giới thiệu về Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul Hàn Quốc
- Tên tiếng Hàn: 서울과학기술대 소개
- Tên tiếng Anh: Seoul National University of Science and Technology – SeoulTech
- Loại hình: Công lập
- Số lượng giảng viên: 1,238 giảng viên và nhân viên
- Số lượng sinh viên: 11,728
- Địa chỉ: 232 Gongneung-ro, Gongneung-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Website: http://www.seoultech.ac.kr/
- Chuyên ngành tiêu biểu: Đa ngành
- Học bổng: Có
Tổng quan về Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Seoul Hàn Quốc
Trường Đại học Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Seoul được thành lập năm 1910 với tiền thân là trường bổ túc dạy nghề. Trường được đổi tên như hiện nay để kỷ niệm 100 năm ngày thành lập trường vào năm 2010.
SeoulTech được biết đến là một môi trường đào tạo tổng hợp lớn tại Hàn Quốc với nhiều ngành và bậc đào tạo. Khuôn viên trường rộng hơn 500,000 m2, và có gần 12,000 sinh viên đang theo học tại trường.
Trải qua hàng trăm năm phát triển, Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul là một trường đại học tổng hợp lớn và danh tiếng với 6 trường đào tạo hệ đại học với 23 khoa khác nhau cùng 4 trường đào tạo hệ sau đại học. Bên cạnh đó, trường thực hiện liên kết, trao đổi với 68 trường đại học trên thế giới.
Đặc điểm nổi bật về Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Seoul
- Xếp #1 trong 7 năm liên tiếp về tỉ lệ sinh viên các trường có chương trình giảng dạy 4 năm có việc làm
- Xếp #2 trường Đại học Quốc gia tốt nhất khu vực (Theo The World University Ranking 2018)
- Được Bộ Giáo dục Hàn Quốc lựa chọn tham gia Dự án Hỗ trợ Cải tiến các trường Đại học Quốc gia trong 4 năm liên tiếp
- Liên kết với nhiều trường đại học trên thế giới: ĐH Ohio, ĐH Northeastern, ĐH Houston (USA)…
- #2 Hàn Quốc và #23 tại Châu Á trong lĩnh vực đại học tập trung vào năm 2015 (theo QS)
- #15 tại Hàn Quốc trong lĩnh vực Khoa học và Kỹ thuật năm 2015
- Được Bộ Thương Mại đánh giá là tổ chức đào tạo khối ngành Kỹ thuật Tốt nhất (2015)
Điều kiện du học Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Seoul
Điều kiện | Hệ tiếng Hàn | Hệ Đại học | Hệ Cao học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng mình đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đạt tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành Bậc 4 tại Học Viện Hàn Ngữ SeoulTech
Ngành Hành chính Công cần đạt TOPIK 5, ngành Viết sáng tạo cần đạt TOPIK 6 |
✓ | ✓ | |
TOEFL iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên | ✓ | ||
Có bằng Cử nhân hoặc hệ tương đương | ✓ |
Chương trình đào tạo Tiếng Hàn Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Seoul Hàn Quốc
Số kì học |
|
Thời gian học | 09:00 – 13:00 từ thứ Hai đến thứ Sáu |
Học phí | 4.960.000 KRW/năm (99,200,000 VND) |
Chương trình giảng dạy |
|
Chương trình đào tạo Hệ Đại học Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Seoul Hàn Quốc
Các Ngành Học Và Học Phí hệ Đại học
Học phí của SeoulTech chỉ bằng 40% các đại học tư thục và 80% các đại học công tại Hàn Quốc. Học phí khoá tiếng Hàn chỉ 5.600.000 KRW/năm (112,000,000 VNĐ), chuyên ngành từ 2,300,000 – 2,800,000 KRW/kỳ.
Một số ngành học phải đóng thêm phí chương trình từ 1,000,000 – 2,300,000 KRW
Miễn phí nhập học
Khối ngành | Chuyên ngành | Học phí/Kỳ |
Kỹ thuật |
|
2,770,210 – 2,815,710 KRW
(55,404,200 – 56,314,200 VND) |
Công nghệ Thông tin và Truyền thông |
|
2,770,210 KRW
(55,404,200 VND) |
Công nghệ sinh học và Năng lượng |
|
2,770,210 KRW
(55,404,200 VND) |
Nghệ thuật và Thiết kế |
|
2,815,710 KRW
(56,314,200 VND) |
Khoa học Xã hội và Nhân văn |
|
2,362,940 KRW
(47,258,800 VND) |
Kinh doanh và Công nghệ |
|
2,362,940 – 2,770,210 KRW
(47,258,800 – 55,404,200 VND) |
Học bổng cho sinh viên hệ Đại học
SeoulTech rất hào phóng trong việc trao học bổng cho sinh viên. Trung bình 61% sinh viên theo học tại trường có học bổng.
SeoulTech dẫn đầu 10 đại học quốc gia với 48 hạng mục học bổng được trao với tổng giá trị là 29.4 tỷ KRW/năm. Đặc biệt, có 27 mục học bổng trao cho sinh viên quốc tế.
Đối tượng | Tiêu chí | Giá trị học bổng |
Sinh viên năm nhất |
|
50% học phí |
|
100% học phí | |
|
100% học phí + phí Kí túc xá | |
Sinh viên năm 2 – 4 | GPA học kỳ trước đạt 3.0 | 50% học phí |
GPA học kỳ trước đạt 3.5 | 100% học phí | |
GPA học kỳ trước đạt 3.8 | 100% học phí + phí Kí túc xá |
Chương trình đào tạo Hệ Cao học Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Seoul Hàn Quốc
Phí nhập học: 20 USD (460,000 VND)
Lĩnh vực đào tạo | Chuyên ngành | Học phí/Kỳ |
Cao học tổng hợp |
|
3,280,000 – 3,540,000 KRW
(65,600,000 – 70,800,000 VND) |
Đường sắt |
|
3,579,000 – 3,639,000 KRW
(71,580,000– 72,780,000VND) |
Chính sách công và Công nghệ thông tin |
|
3,359,000 – 3,419,000 KRW
(67,180,000 – 68,380,000 VND) |
Năng lượng và Môi trường |
|
3,579,000 – 3,639,000 KRW
(71,580,000– 72,780,000VND) |
Hợp nhất Thiết kế Nano IT |
|
3,579,000 – 3,639,000 KRW
(71,580,000– 72,780,000VND) |
Ký Túc Xá Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Seoul Hàn Quốc
Phí Kí Túc Xá
Cơ sở vật chất: Bàn ghế, giường, tủ quần áo, phòng tắm, máy lạnh, máy giặt, nhà bếp
Tiện nghi: Phòng hội thảo, Quán cà phê, Phòng chơi bóng bàn, Cửa hàng tiện lợi, Trung tâm thể hình
Học xá: Thuộc TOP 5 học xá rộng và đẹp nhất Seoul với hơn 510,000 m2. Không gian xanh lãng mạn là bối cảnh của nhiều K-Drama: Cô nàng Cử tạ Kim Bok Joo, Cheese in the Trap, Touch Your Heart,…
Các loại phòng | Chi phí/1 kỳ | |
KTX Nam sinh Sunglim | Phòng 4 người | 605,670 KRW (12,113,400 VND) |
KTX Nữ sinh Sunglim | Phòng đôi | 752,170 KRW (15,043,400 VND) |
KTX Quốc tế Sunglim | Phòng đơn | 1,664,800 KRW (33,296,000 VND) |
Phòng đôi | 1,124,900 KRW (22,498,000 VND) | |
Phòng 4 người | 876,500 KRW (17,530,000 VND) |
Phí Ăn
Số bữa ăn/ngày | Chi phí/1 kỳ |
Không | X |
1 bữa/ngày | 407,000 KRW (8,140,000 VND) |
2 bữa/ngày | 660,000 KRW (13,200,000 VND) |
3 bữa/ngày | 924,000 KRW (18,480,000 VND) |
Cơ Sở Vật Chất tại Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul Hàn Quốc
Đây là ngôi trường có diện tích khuôn viên lớn thứ năm trong các trường đại học của Seoul (508.690 m2). Mọi cơ sở được xây dựng nên đều nhằm mục đích phục vụ đời sống và nhu cầu học tập của các bạn.
- Tòa nhà hành chính – Nơi sinh viên làm và được phục vụ mọi thủ tục hành chính trong quá trình học tập tại trường. Tại đây cũng có cây ATM để các bạn tiện sử dụng.
- Trung tâm ngôn ngữ là nơi sinh viên có thể trao đổi những thông tin, kiến thức và kinh nghiệm du học cần thiết với nhau giúp các bạn nâng cao khả năng ngôn ngữ cũng như nâng cao kết quả học tập.
- Thư viện – nơi có đầy đủ các phòng chức năng phụ vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu của sinh viên như: phòng đa phương tiện, phòng học nhóm, phòng đọc, phòng mượn, phòng hội thảo, trung tâm thông tin và máy tính.
- Sảnh sinh viên 1 – Tại đây bạn sẽ được phục vụ các dịch vụ sinh hoạt hàng ngày như: ăn uống, giải khát, mua các văn phòng phẩm, làm đẹp (tại cửa hàng làm tóc) hay các cửa hàng tiện ích và hệ thống ATM.
- Sảnh sinh viên 2 – Cũng như sảnh sinh viên 1 đây là nơi phục vụ các nhu cầu sinh hoạt cho sinh viên với hệ thống các cửa hàng văn phòng phẩm, quán ăn, bưu điện, ngân hàng, cửa hàng tiện ích, hiệu thuốc, dịch vụ in ấn và photo, hiệu sách, trung tâm y tế, phòng tập gym, trung tâm dịch vụ sinh viên, dịch vụ phúc lợi và học bổng.
- Sukyung Wan là nơi có khu sửa chữa giày dép, đánh chìa khóa và in ấn, photo tài liệu.
- Công viên Seoul Techno – Không chỉ là khoảng không gian thư giãn mà còn các dịch vụ đi kèm như quán ăn, cửa hàng, ngân hàng.
Kết Luận Về Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Seoul Hàn Quốc
Trên đây là những tin tức về Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Seoul Hàn Quốc. Nếu bạn đang quan tâm du học Hàn Quốc trong khối Đại học Quốc gia tại Hàn Quốc. Hãy tới với SeoulTech nhé!
Trung tâm Ngoại Ngữ - Du Học - Thực Tập Sinh Global
- Văn phòng tại Nhật Bản: Osakashi, Ikunoku, Tatsumikita 2-5-34MT kabushiki kaisha 544-0004 - Hotline: 070 8377 6789
- Văn phòng 2 tại Nhật Bản: 2 Chome-8-1 Motomachi, Naniwa Ward, Osaka, 556-0016 - Hotline: (+81-80-3800-2506)
- Văn phòng tại Hàn Quốc: 25, Seojae-ro 7-gil, Dasa-eup, Dalseong-gun, Daegu, Republic of Korea 42929: Hotline: (+821077678789) - (+821077678789)
+ Chi nhánh 31: Trường Giáo Dục Thường Xuyên Huyện Long Thành, 02 Tôn Đức Thắng, Long Thành, Đồng Nai. (Địa chỉ cũ: Trường Cao Đẳng Công Nghệ Cao Đồng Nai, số 47 Tôn Đức Thắng, Long Thành, Đồng Nai).
+ Chi nhánh 32: Trường Cao Đẳng Du Lịch Vũng Tàu, số 374 Trương Công Định, P8, TP. Vũng Tàu.
+ Chi nhánh 33: Trường Đại Học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, P8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng.
+ Chi nhánh 34: Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Cao Su Bình Phước, số 1428 Phú Riềng Đỏ, TP. Đồng Xoài.
Email: global@toancau247.vn
Hotline: 0906 907 079
Website: duhocxkld.edu.vn
Fanpage 1: Global Study - Du Học Nhật Bản & TTS
Fanpage 2: Global Study - Du Học Hàn Quốc