Tên tiếng Hàn: 전주대학교
Tên tiếng Anh: Jeonju University
Địa chỉ: 303 Cheonjam-ro, Wansan-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do
Loại hình: Tư thục
Năm thành lập: 1964
Trang chủ: https://www.jj.ac.kr/
Facebook: https://www.facebook.com/discoveryjjss
Đại học Jeonju tọa lạc tại thành phố ẩm thực của Hàn Quốc, cố đô Jeonju. Trường có thế mạnh về các ngành đào tạo kỹ thuật, điều dưỡng, kinh doanh và nghệ thuật. Hơn nữa, Jeonju còn nổi tiếng với những ngành học mới, tính ứng dụng cao cùng phương pháp dạy học tiên tiến. Cùng tìm hiểu về ngôi trường xinh đẹp này cùng VJ Việt Nam nhé!
Giới thiệu chung về đại học Jeonju
Đại học Jeonju được thành lập vào năm 1964, nằm tại thành phố Jeollabuk. Từ trường, di chuyển bằng tàu cao tốc đến Seoul mất khoảng 1 giờ đồng hồ.
Jeonju được lựa chọn bởi nhiều du học sinh bởi sự thanh bình, không quá ồn ào, xô bồ như Seoul. Chi phí sinh hoạt và học phí cũng hợp lý, bằng một nửa so với thủ đô Hàn Quốc. Một điểm cộng nữa đó là Jeonju có nhiều công việc làm thêm để các bạn trang trải cuộc sống.
Trường áp dụng các chương trình đào tạo tiên tiến như như Đào tạo khởi nghiệp Start-up, lớp học thực tế ảo i-Class,…
Tổng quan về trường
- Tên tiếng Hàn: 전주대학교
- Tên tiếng Anh: Jeonju University
- Địa chỉ: 303 Cheonjam-ro, Wansan-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do
- Loại hình: Tư thục
- Năm thành lập: 1964
- Trang chủ: https://www.jj.ac.kr/
- Facebook: https://www.facebook.com/discoveryjjss
Đặc điểm nổi bật của trường Đại Học Jeonju
Trường Jeonju được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc công nhận là một trong những trường có tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm cao nhất Hàn Quốc.
Năm 2014, ĐH Jeonju đạt danh hiệu Đại Học Ưu Tú Về Chương Trình Đào Tạo Giai Đoạn 2 của Hiệp Hội Các Trường Đại Học Công Nghiệp Tiên Phong (LINC+), với quỹ đầu tư 13,2 tỷ Won trong 3 năm.
Trường được Bộ tư pháp và Bộ Giáo Dục Hàn Quốc trao chứng nhận Quản Lý – Tiếp Nhận Sinh Viên Quốc Tế.
Năm 2015, Trường đạt danh hiệu Đại Học Hàng Đầu Địa Phương và đạt bằng A Đánh Giá Đổi Mới Cơ Cấu Đại Học của Bộ Giáo Dục Hàn Quốc.
Điều Kiện Nhập Học Đại Học Jeonju
Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn
Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Tốt nghiệp Trung học Phổ thông không quá 3 năm
Điều kiện nhập học hệ đại học
Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
Tốt nghiệp Trung học Phổ thông không quá 3 năm
Điều kiện nhập học hệ sau đại học tại ANU
Sinh viên đã tốt nghiệp Đại học/Thạc sĩ, hoặc cấp học tương đương.
Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 4. Khoa Năng khiếu: TOPIK 3
Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL(CBT 197, IBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600
Chương trình đào tạo của trường Đại Học Jeonju
Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Để đáp ứng nhu cầu học tập ngôn ngữ của sinh viên quốc tế, trường có hệ tiếng Hàn dành riêng cho các bạn du học tiếng. Với cơ sở vật chất hiện đại, giáo viên giàu kinh nghiệm, giáo trình được biên soạn kĩ càng, đây sẽ là môi trường học tập lý tưởng của các bạn.
Chương trình tiếng Hàn của Jeonju bao gồm:
Trên lớp |
|
Lớp học thêm |
|
Hệ Đại học
c trực thuộc | Lĩnh vực | Chuyên ngành |
Nghệ thuật Tự do | Nhân Văn |
|
Khoa Học Xã Hội | Nhân Văn |
|
Quản Trị Kinh Doanh | Nhân Văn |
|
Y Học | Khoa học tự nhiên |
|
Giải trí & Thể thao |
|
|
Kỹ Thuật | Kỹ thuật |
|
Văn hóa tổng hợp | Giải trí & Thể thao |
|
Kỹ thuật |
|
|
Văn Hóa và Du Lịch | Nhân văn |
|
Khoa học Tự nhiên |
|
Chương trình đào tạo hệ sau đại học
Chương trình đào tạo hệ Cao học tại trường gồm:
Khoa học xã hội và Nhân văn,
Khoa học y tế Kỹ thuật, Nghệ thuật, Âm nhạc
Giáo dục thể chất
Học phí trường đại học Jeonju
Hệ tiếng Hàn
Học phí : 1.300.000 won/học kỳ
=> Học phí một năm (4 học kỳ): 5.200.000 won
Phí nhập học : 50.000 won
Kỳ nhập học : tháng 3 – 6 – 9 – 12
Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 10 tuần (200 giờ học)
Hệ đại học
Khoa ngành | Học phí |
Khoa học xã hội và Nhân văn | 3.020.000 won |
Khoa học tự nhiên | 3.545.000 won |
Khoa học y tế | 3.745.000 won |
Kỹ thuật, Nghệ thuật, Âm nhạc và Giáo dục thể chất | 3.945.000 won |
Hệ sau đại học
Lĩnh vực | Chi phí | |
KRW/kỳ | VND/kỳ | |
KH Xã hội & Nhân văn | 3,597,000 | 71,940,000 |
Y học | 4,280,000 | 85,600,000 |
Kỹ thuật, Nghệ thuật, Âm nhạc & Thể thao | 4,968,000 | 99,360,000 |
Học bổng trường Đại Học Jeonju
Đại Học Jeonju hỗ trợ nhiều loại học bổng cho sinh viên quốc tế. Một số loại tiêu biểu như là: học bổng ngôn ngữ, học bổng thành tích học tập và học bổng trung tâm tiếng Hàn.
Đa số các trường đều có học bổng ngôn ngữ, dành cho các bạn có ngôn ngữ đầu vào tốt. Do đó, những bạn muốn nhận học bổng nên tập trung học ngôn ngữ thật tốt nhé!
Loại học bổng | Loại | Mức | Học bổng
Điều kiện |
---|---|---|---|
Học bổng học kỳ đầu tiên | Phí nhập học (570.000 won) | Miễn phí | Sinh viên học tiếng Hàn tại Đại học Jeonju |
Học phí | 40% học phí | TOPIK 3 | |
50% học phí | TOPIK 4 trở lên | ||
Học bổng sau học kỳ thứ 2 | 40% học phí | GPA 2.5 ~ 3.99 | |
50% học phí | GPA 4.0 ~ 4.44 | ||
100% học phí | GPA 4.5 | ||
Học bổng TOPIK | 150.000 won | Đạt TOPIK 4 sau khi nhập học | |
300.000 won | Đạt TOPIK 5 sau khi nhập học | ||
500.000 won | Đạt TOPIK 6 sau khi nhập học |
Ngoài các học bổng từ trường, bạn có thể tìm hiểu để apply các loại học bổng chính phủ nhé!
Học bổng chính phủ
Vé máy bay | Vé hạng phổ thông khứ hồi |
Trợ cấp hàng tháng | 800.000 won/tháng |
Trợ cấp khác | 200.000 won sau khi đến |
Phí học tiếng | 100% |
Học phí | Tất cả các khoản phí nhập học được chi trả bởi NIIED và nhà trường |
Bảo hiểm y tế | 20.000 won/tháng |
Khác | 100.000 won/tháng cho các sinh viên có TOPIK 5 hoặc 6 |
Ký túc xá Đại Học Jeonju
Ký túc xá giúp sinh viên có môi trường sống ổn định và theo đuổi mục tiêu học tập như cái nôi của truyền thống học thuật tạo ra văn hóa của Đại học Jeonju.
Chi phí ký túc xá đại học Jeonju:
Tòa nhà | Học kỳ (16 tuần) | Một năm (52 tuần) |
Star Tower (Phòng 1 người) | 1.793.000 won | 4.657.000 won |
Star Tower (Phòng 2 người) | 1.178.000 won | 3.043.500 won |
Star Tower (Phòng 4 người) | 891.000 won | 2.290.000 won |
StarVille (Phòng 2 người) | 809.000 won | 2.074.000 won |
Star Home (Phòng 2 người) | 747.000 won | 1.913.000 won |
Kết luận
Hy vọng rằng qua bài viết này các bạn đã hiểu thêm về ngôi trường Đại Học Jeonju. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về vấn đề du học, liên hệ ngay với VJ để được tư vấn nhé!
Trung tâm Ngoại Ngữ - Du Học - Thực Tập Sinh Global
- Văn phòng tại Nhật Bản: Osakashi, Ikunoku, Tatsumikita 2-5-34MT kabushiki kaisha 544-0004 - Hotline: 070 8377 6789
- Văn phòng 2 tại Nhật Bản: 2 Chome-8-1 Motomachi, Naniwa Ward, Osaka, 556-0016 - Hotline: (+81-80-3800-2506)
- Văn phòng tại Hàn Quốc: 25, Seojae-ro 7-gil, Dasa-eup, Dalseong-gun, Daegu, Republic of Korea 42929: Hotline: (+821077678789) - (+821077678789)
+ Chi nhánh 31: Trường Giáo Dục Thường Xuyên Huyện Long Thành, 02 Tôn Đức Thắng, Long Thành, Đồng Nai. (Địa chỉ cũ: Trường Cao Đẳng Công Nghệ Cao Đồng Nai, số 47 Tôn Đức Thắng, Long Thành, Đồng Nai).
+ Chi nhánh 32: Trường Cao Đẳng Du Lịch Vũng Tàu, số 374 Trương Công Định, P8, TP. Vũng Tàu.
+ Chi nhánh 33: Trường Đại Học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, P8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng.
+ Chi nhánh 34: Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Cao Su Bình Phước, số 1428 Phú Riềng Đỏ, TP. Đồng Xoài.
Email: global@toancau247.vn
Hotline: 0906 907 079
Website: duhocxkld.edu.vn
Fanpage 1: Global Study - Du Học Nhật Bản & TTS
Fanpage 2: Global Study - Du Học Hàn Quốc