Tên tiếng Hàn: 단국대학교
Tên tiếng Anh: Dankook University
Năm thành lập: 1947
Số lượng sinh viên: ~15,000
Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/1 năm
Địa chỉ:
- Jukjeon Campus : 152, Jukjeon-ro, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
- Cheonan Campus : 119, Dandae-ro, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungnam, Hàn Quốc
Website: http://www.dankook.ac.kr/web/kor
Chuyên ngành nổi bật: Kiến trúc, Kỹ thuật
Học bổng: Có
Đại học Dankook Hàn Quốc là trường đại học tư thục đầu tiên được thành lập sau khi Hàn Quốc giành được độc lập vào năm 1947. Hiện Dankook University có 20 trường cao đẳng đại học và 10 trường sau đại học chuyên nghiệp được phân chia giữa cơ sở Jukjeon mới, được xây dựng vào năm 2007 và cơ sở Cheonan.
Giới thiệu về Đại học Dankook Hàn Quốc
- Tên tiếng Hàn: 단국대학교
- Tên tiếng Anh: Dankook University
- Năm thành lập: 1947
- Số lượng sinh viên: ~15,000
- Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/1 năm
- Địa chỉ:
- + Jukjeon Campus : 152, Jukjeon-ro, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
- + Cheonan Campus : 119, Dandae-ro, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungnam, Hàn Quốc
- Website: http://www.dankook.ac.kr/web/kor
- Chuyên ngành nổi bật: Kiến trúc, Kỹ thuật
- Học bổng: Có
Tổng quan về Đại học Dankook
Đại học Dankook (Dankook University) được thành lập vào ngày 08/12/1947 tại Viện Khoa học Chính trị Nakwon-dong Chosun. Triết lý sáng lập của Đại học Dankook là: Cứu quốc, Độc lập và Tự cường. Biểu tượng của trường là Con Gấu – tượng trưng cho sự bảo tồn giá trị truyền thống và dân tộc, cũng như giá trị của sự bền bỉ, siêng năng và can đảm.
Cơ sở Jukjeon chuyên về CNTT và Công nghệ Văn hóa là “thánh địa” của các mối quan hệ đối tác và doanh nghiệp trong ngành công nghiệp. Cơ sở Cheonan chuyên về Công nghệ sinh học và Ngoại ngữ, tập trung nghiên cứu y học, nha khoa, dược phẩm và chăm sóc sức khỏe.
Dankook là một trong những trường đại học lớn và đẹp nhất Hàn Quốc. Ngoài ra, đây là một trong số ít những ngôi trường Đại học Hàn Quốc có đào tạo ngành “Việt Nam học” dành cho sinh viên Hàn Quốc và quốc tế.
Thông tin nổi bật về Đại học Dankook
Dankook được chọn là đại học tốt nhất gắn liền học thuật với công nghiệp. Trường triển khai chương trình “Giáo dục tập trung vào công nghiệp (ICE) của Dasan”, phù hợp nhu cầu thực tế trong các ngành công nghiệp.
Được chỉ định tham gia Chương trình CK (đại học sáng tạo ở Hàn Quốc). Trường được đầu tư 10 tỷ KRW trong 5 năm để nuôi dưỡng các chuyên gia toàn cầu lĩnh vực hóa – sinh.
Dẫn đầu chương trình CK và điều hành các viện nghiên cứu định hướng chính sách. (Gồm: Viện Nghiên cứu Công nghệ thông tin và Văn hóa, Học viện Nghiên cứu Châu Á, Viện Công nghệ Sinh học)
Chuyên ngành Khoa học dữ liệu là cái nôi đào tạo nhiều chuyên gia Dữ liệu cho quốc gia. Trường Dankook hợp tác với SAP Korea và tạo cơ hội thực tập cho sinh viên nâng cao kiến thức phát triển kĩ năng trong lĩnh vực này.
Là vườn ươm những doanh nhân tài năng trong tương lai. Đại học Dankook Hàn Quốc được chọn tham gia chương trình Đại học hàng đầu cho khởi nghiệp (2014).
Xếp thứ 148 theo bảng xếp hạng của các trường đại học Châu Á năm 2010
Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp cao thứ 2 trong các trường đại học Hàn Quốc năm 2016
Trường cung cấp học bổng lên tới 100% học phí cho trương trình đào tạo bằng tiếng Hàn hoặc Tiếng Anh.
Cựu học sinh nổi bật
Đại học Dankook cựu sinh viên nổi bật phải kể đến như: Top (Bigbang), Taecyeon (2PM), Jay Park, Diễn viên Ha Ji Won, Jang Hyuk, Park Bo Young, Kim Jong Kook, Kim Hyun Joo, Lee Ki Woo
Chương Trình Đào Tạo Của Đại học Dankook Hàn Quốc
Chương trình đào tạo tại Đại học Dankook Hàn Quốc cung cấp các khóa học tiếng Hàn, Đại học cho sinh viên Quốc Tế.
Điều kiện du học Đại học Dankook Hàn Quốc
Chương Trình Đại Học
- Đạt tối thiểu TOPIK 3
- Sinh viên theo học Quản trị Kinh doanh Quốc tế cần có: TOELF iBT 80/ ACT Composite 21/ IELTS 6.5/ SAT Combined 1030
- Sinh viên học Kỹ thuật Hệ thống Di động cần có: TOELF iBT 80-PBT 550-CBT 210/ ACT Composite 18 (Toán 24)/ IELTS 6.5/ SAT Combined 980 (Toán 620)
- Khi tốt nghiệp Đại học cần có TOPIK 4 trở lên
Chương Trình Sau Đại Học
- Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
- Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
- Đạt TOPIK 3 trở lên
- Sinh viên học hệ tiếng Anh cần: TOEFL PBT 550, CBT 220, IBT 80, IELTS 5.5 trở lên
Chương trình học tiếng Hàn
Số kì học | 4 học kỳ: Tháng 3 – 6 – 9 – 12
(mỗi kì học gồm 10 tuần) |
Học phí |
|
Chương trình giảng dạy |
|
Chương trình đào tại Đại học
Thông tin chương trình đào tạo Đại học
- Phí đăng ký: 120,000 KRW
- Phí nhập học: 472,000 KRW
1. Campus Jukjeon
Trường | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn |
|
3,699,000 KRW |
Luật |
|
3,699,000 KRW |
Khoa học xã hội |
|
3,699,000 KRW |
|
4,363,000 KRW | |
Kinh doanh & kinh tế |
|
3,699,000 KRW |
|
5,575,000 KRW | |
Kỹ thuật |
|
4,870,000 KRW |
Phần mềm tích hợp |
|
4,870,000 KRW |
|
5,944,000 KRW | |
|
4,363,000 KRW | |
Âm nhạc – Nghệ thuật |
|
5,074,000 KRW |
2. Campus Cheonan
Trường | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Ngoại ngữ |
|
3,699,000 KRW |
Sức khỏe – Phúc lợi |
|
3,699,000 KRW |
|
4,422,000 KRW | |
Khoa học – Công nghệ |
|
4,363,000 KRW |
|
4,870,000 KRW | |
Công nghệ sinh học |
|
4,870,000 KRW |
Nghệ thuật |
|
5,074,000 KRW |
|
3,699,000 KRW | |
Khoa học thể thao |
|
4,478,000 KRW |
Học bổng chương trình Đại học
Phân loại | Điều kiện | Học bổng | Ghi chú |
Học bổng dành cho chương trình học bằng tiếng Hàn: Học kỳ đầu |
TOPIK 6 |
|
|
TOPIK 4, 5 |
|
|
|
TOPIK 3 hoặc vượt qua kỳ thi viết |
|
Chỉ dành cho Sinh viên tốt nghiệp Chương trình Ngôn ngữ DKU (đã hoàn thành hơn 4 học kỳ) | |
|
|
||
Học bổng dành cho chương trình học bằng tiếng Anh: 4 năm (Quản trị kinh doanh) |
|
|
Chọn 1 tiêu chí |
|
|
Chọn 1 tiêu chí | |
|
|
Chọn 1 tiêu chí | |
Học bổng dành cho chương trình học bằng tiếng Hàn: Học kỳ 2-8 |
GPA cao nhất | 100% học phí + KTX | 80% phí ký túc xá sẽ trao cho những sinh viên đăng ký ký túc xá không thành công (chỉ áp dụng cho sinh viên đạt được điều kiện học bổng và hoàn thành tối thiểu 2 học kỳ chính quy) |
4.0 – dưới 4.5 | 45% học phí + KTX | ||
3.5 – dưới 4.0 | 35% học phí + KTX | ||
3.0 – dưới 3.5 | 25% học phí + KTX | ||
2.5 – dưới 3.0 | KTX |
Ký Túc Xá Đại học Dankook Hàn Quốc
Kí Túc Xá Cơ Sở Jukjeon
Tòa nhà | Loại phòng | Chi phí (KRW) | Thời gian ở |
Jibhyeonjae | Phòng đôi | 773,020 – 1,305,300 | 1 kỳ học |
Phòng 4 người | |||
Jilly Hall | Phòng đơn | 848,220 – 1,232,000 | |
Phòng đôi | |||
Woongbi Hall | Phòng đơn | ||
Phòng 4 người |
Kí Túc Xá Cơ Sở Cheonan
Tòa nhà | Loại phòng | Chi phí (KRW) | Thời gian ở |
Bongsagwan | Phòng đôi | 1,170,400 | 1 kỳ học |
Phòng 4 người | 805,200 | ||
Haksajae | Phòng 4 người | ||
Danwoo Hall | Phòng đơn | ||
Phòng đôi |
Kí túc xá có sức chứa 4,700 sinh viên với cơ sở vật chất hiện đại nhất. Phòng 4 người. Mỗi phòng được cung cấp 2 giường đơn, chăn ga, bàn ghế, tủ áo quần, internet, phòng tắm riêng. Và các dịch vụ khác như phòng giặt, nhà hàng, phòng tập gym, cửa hàng tiện lợi. Về chăn ga: Sinh viên tự mang đến hoặc mua ở KTX.
Cơ sở vật chất nổi bật tại Đại học Dankook
Cơ sở vật chất của đại học Dankook University được trường rất chú trọng đầu tư. Với rất nhiều tiện ích trong khuôn viên trường, học sinh tại đây có rất nhiều lựa chọn để giải trí cũng như học thêm ngoài giờ.
- Tiện nghi khác nhau trong các tòa nhà sinh viên (phòng chờ, quán cà phê, cửa hàng văn phòng phẩm, nhà sách, cửa hàng quà tặng…)
- Cafeteria cho sinh viên và giảng viên, quán bar, quán cà phê, quán cà phê, máy bán hàng tự động
- Phòng tập thể dục, sân bóng, sân bóng rổ…
- Thư viện trung tâm tưởng niệm Toegye (Jukjeon) – Thư viện có bộ sưu tập hơn 980.000 cuốn sách, 1.100 tạp chí học thuật của Hàn Quốc và quốc tế.
- Thư viện tưởng niệm Yulgok (Cheonan) – thư viện có bộ sưu tập khoảng 810.000 cuốn sách và mang theo 771 tạp chí học thuật quốc tế và Hàn Quốc khác nhau. Nó cũng có 12.940 tạp chí điện tử.Hội trường biểu diễn nghệ thuật có các kích cỡ khác nhau nơi diễn ra rất nhiều các chương trình văn nghệ dành cho sinh viên
- Bưu điện, ngân hàng, phòng khám sức khỏe, phòng thu, báo, phòng copy
- Khu ký túc với mỗi phòng được trang bị 2 giường đơn, bàn, ghế, tủ quần áo, kết nối internet và phòng tắm riêng. Một loạt các tiện nghi cũng có sẵn cho sinh viên. Tiện lợi như phòng giặt là hoạt động bằng tiền xu, nhà hàng, trung tâm thể dục, cửa hàng tiện lợi, v.v.
Kết Luận Về Đại học Dankook
Với rất nhiều những thành tựu và chất lượng cơ sở vật chất hàng đầu. Dankook University hứa hẹn là điểm đến tuyệt vời dành cho du học sinh Việt Nam.
Trung tâm Ngoại Ngữ - Du Học - Thực Tập Sinh Global
- Văn phòng tại Nhật Bản: Osakashi, Ikunoku, Tatsumikita 2-5-34MT kabushiki kaisha 544-0004 - Hotline: 070 8377 6789
- Văn phòng 2 tại Nhật Bản: 2 Chome-8-1 Motomachi, Naniwa Ward, Osaka, 556-0016 - Hotline: (+81-80-3800-2506)
- Văn phòng tại Hàn Quốc: 25, Seojae-ro 7-gil, Dasa-eup, Dalseong-gun, Daegu, Republic of Korea 42929: Hotline: (+821077678789) - (+821077678789)
+ Chi nhánh 31: Trường Giáo Dục Thường Xuyên Huyện Long Thành, 02 Tôn Đức Thắng, Long Thành, Đồng Nai. (Địa chỉ cũ: Trường Cao Đẳng Công Nghệ Cao Đồng Nai, số 47 Tôn Đức Thắng, Long Thành, Đồng Nai).
+ Chi nhánh 32: Trường Cao Đẳng Du Lịch Vũng Tàu, số 374 Trương Công Định, P8, TP. Vũng Tàu.
+ Chi nhánh 33: Trường Đại Học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, P8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng.
+ Chi nhánh 34: Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Cao Su Bình Phước, số 1428 Phú Riềng Đỏ, TP. Đồng Xoài.
Email: global@toancau247.vn
Hotline: 0906 907 079
Website: duhocxkld.edu.vn
Fanpage 1: Global Study - Du Học Nhật Bản & TTS
Fanpage 2: Global Study - Du Học Hàn Quốc