I. VISA THẲNG HÀN QUỐC LÀ GÌ ?
1, Visa thẳng là gì?
Visa thẳng là chương trình áp dụng cho những sinh viên Việt Nam và quốc tế nộp hồ sơ tại đại sứ quán Hàn Quốc có thư mời của một trường đại học nằm trong danh sách các trường có tỉ lệ sinh viên bỏ trốn dưới 1% được đại sứ quán xét duyệt và công bố.
Để có được Visa Thẳng, tất cả học sinh cần nộp hồ sơ du học Hàn Quốc vào những trường Đại học thuộc trường được thẩm định có tỉ lệ bỏ trốn dưới 1%, sẽ được cấp MÃ SỐ VISA ngay tại Hàn Quốc và thời gian chỉ trong vòng 1 tháng (bao gồm thời gian nộp hồ sơ xin thư mời nhập học tại các trường cho đến khi được cấp visa).
2, Đặc điểm lợi ích của visa thẳng
Đối với sinh viên tham gia chương trình visa thẳng này, các bạn không cần phải mất thời gian chuẩn bị quá nhiều hồ sơ, phỏng vấn hay lo lắng về kết quả. Các bạn sẽ nhận được rất nhiều thuận lợi trong quá trình nộp hồ sơ như sau:
-
Khi đã được các trường trong danh sách visa thẳng chấp nhận thì tỉ lệ visa hầu như là 100%.
-
Tiết kiệm thời gian
-
Quy trình làm hồ sơ đơn giản
-
Điều kiện tài chính đơn giản hơn trước
-
Không phải phỏng vấn với Đại sứ quán Hàn Quốc
II. DANH SÁCH TRƯỜNG THUỘC CHƯƠNG TRÌNH VISA THẲNG
Các trường Đại học top 1% (trường visa thẳng năm 2019) |
||
STT |
Tên trường |
Địa điểm |
1 |
Chung-Ang University |
Seoul |
2 |
Ewha Womans University |
Seoul |
3 |
Keimyung University |
Daegu |
4 |
Kyungbok University |
Gyeonggi |
5 |
Korea University (Sejong Campus) |
Sejong |
6 |
Kwangju Women’s University |
Gwangju |
7 |
Konkuk University |
Seoul |
8 |
Dankook University |
Gyeonggi |
9 |
Catholic University of Daegu |
Gyeongsangbuk |
10 |
Daejeon University |
Daejeon |
11 |
Dong-eui University |
Busan |
12 |
Mokpo National Maritime University |
Jeollanam |
13 |
Pukyong National University |
Busan |
14 |
Pusan National University |
Busan |
15 |
Sahmyook University |
Seoul |
16 |
Sogang University |
Seoul |
17 |
Seokyeong University |
Seoul |
18 |
Seoul National University |
Seoul |
19 |
University of Seoul |
Seoul |
20 |
Sungshin Women’s University |
Seoul |
21 |
Sejong University |
Seoul |
22 |
Soonchunhyang University |
Chungcheongnam |
23 |
Yonsei University (Wonju Campus) |
Wonju |
24 |
Yonsei University |
Seoul |
25 |
Woosong University |
Daejeon |
26 |
Kookmin University |
Seoul |
27 |
Incheon National University |
Incheon |
28 |
Chosun University |
Kwangju |
29 |
Catholic Kwandong University |
Gangwon |
30 |
Jungwon University |
Chungcheongbuk |
31 |
Chungnam National University |
Daejeon |
32 |
Chungbuk National University |
Chungcheongbuk |
33 |
Pyeongtaek University |
Gyeonggi |
34 |
Pohang University of Science and Technology |
Gyeongsangbuk |
35 |
Korea Advanced Institute Of Science and Technology |
Daejeon |
36 |
Handong Global University |
Gyeongsangbuk |
37 |
Honam University |
Gwangju |
38 |
Hongik University |
Seoul |
Các trường Hàn Quốc hệ cao đẳng top 1% (trường cao đẳng visa thẳng năm 2019) |
||
STT |
Tên trường |
Địa điểm |
1 |
Woosong Information College |
Daejeon |
2 |
Daegu Technical University |
Daegu |
3 |
Dongwon Institute of Science and Technology |
Gyeongsangnam |
4 |
Seoul Institute of the Arts |
Gyeonggi |
5 |
Yeungnam University College |
Daegu |
6 |
Inha Technical College |
Incheon |
7 |
Jeju Tourism College |
Jeju |
8 |
Jeju Halla University |
Jeju |
9 |
Korea College of Media Arts |
Chungcheongnam |
10 |
Hanyang Women’s University |
Seoul |
Các trường hệ cao học top 1% (trường visa thẳng 2019) |
||
STT |
Tên trường |
Địa điểm |
1 |
University of Science and Technology |
Daejeon |
2 |
National Cancer Center Graduate School Of Cancer Science and Policy |
Gyeonggi |
3 |
Cheongshim Graduate School of Theology |
Gyeonggi |
4 |
KDI School Of Public Policy And Management |
Seoul |
5 |
Kepco International Nuclear Graduate School |
Gyeonggi |